next nghĩa là gì trong tiếng Anh

nextadjective

1. a1 IELTS <4.0 Tiếp theo, Kế tiếp (Điều gì đến ngay sau một sự kiện, thứ tự, hoặc không gian).

  • After finishing his breakfast, John planned to tackle the next task on his to-do list.
  • Sau khi ăn xong bữa sáng, John dự định sẽ giải quyết nhiệm vụ tiếp theo trong danh sách công việc của mình.
  • The next train to London is scheduled to depart from platform 3 in five minutes.
  • Chuyến tàu tiếp theo đi London dự kiến sẽ khởi hành từ sân ga số 3 trong vòng năm phút.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Kế tiếp, tiếp theo (Ý nghĩa chỉ thời gian, sự kiện, v.v., diễn ra ngay sau một thời điểm, sự kiện cụ thể nào đó).

  • I have a dentist appointment next Monday, so I can't go to the party on Sunday.
  • Tôi có hẹn nha sĩ vào thứ Hai tới, nên tôi không thể tham gia bữa tiệc vào Chủ nhật.
  • The next week is going to be busy with exams, so I need to study in advance.
  • Tuần tới sẽ rất bận rộn với các kỳ thi, vì vậy tôi cần phải học trước.
  • placeholder

nextadverb

1. a1 IELTS <4.0 sau đó (sau một thứ gì đó; sau đó; tiếp theo)

  • First, we will eat dinner, and next, we will watch a movie.
  • Đầu tiên, chúng ta sẽ ăn tối, và sau đó, chúng ta sẽ xem phim.
  • Finish your homework now, and next, you can play outside.
  • Hoàn thành bài tập của bạn ngay bây giờ, và sau đó, bạn có thể chơi ngoài trời.
  • placeholder

2. b1 IELTS 4.0 - 5.0 tiếp theo (theo sau trong thứ tự được đề cập)

  • First, we will bake the cake, and next, we will decorate it with frosting.
  • Đầu tiên, chúng ta sẽ nướng bánh, và tiếp theo, chúng ta sẽ trang trí nó với kem.
  • After we finish our homework, the next task is to clean our room.
  • Sau khi hoàn thành bài tập về nhà, công việc tiếp theo là dọn dẹp phòng.
  • placeholder

3. tiếp theo (dùng trong câu hỏi để thể hiện sự ngạc nhiên)

  • Next, you're going to tell me you won the lottery!
  • Tiếp theo, bạn sẽ nói với tôi rằng bạn đã trúng xổ số!
  • What's next, flying pigs?
  • Tiếp theo là gì, lợn bay à?
  • placeholder

nextnoun

1. tiếp theo (được sử dụng để chỉ ra thứ tự hoặc thời gian tiếp theo)

  • The next of kin is the closest living relative to a deceased person.
  • Người thân cận nhất là người thân sống sót gần nhất với người đã khuất.
  • The next in line for the throne is the prince's younger brother.
  • Người tiếp theo trong hàng ngũ ngai vàng là em trai của hoàng tử.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "next", việc hỏi "next nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.