text nghĩa là gì trong tiếng Anh

textnoun

1. a1 IELTS <4.0 Văn bản [tài liệu viết hoặc in].

  • I enjoy reading various texts, such as novels, articles, and even short stories.
  • Tôi thích đọc các loại văn bản khác nhau, như tiểu thuyết, bài báo và cả truyện ngắn.
  • The teacher asked us to analyze the main themes present in the assigned text.
  • Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích các chủ đề chính có trong văn bản được giao.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Văn bản (một đoạn viết mà bạn cần trả lời câu hỏi trong kỳ thi hoặc bài học).

  • The teacher handed out a challenging text for us to analyze and answer questions about.
  • Giáo viên đã phát một bản văn khó để chúng tôi phân tích và trả lời các câu hỏi.
  • In the exam, we were given a text to read and comprehend before attempting the questions.
  • Trong kỳ thi, chúng tôi được đưa một bản văn để đọc và hiểu trước khi thử giải các câu hỏi.
  • placeholder

3. a1 IELTS <4.0 Tin nhắn (một thông điệp viết bạn gửi sử dụng điện thoại di động).

  • I received a text from my friend asking if I wanted to grab dinner tonight.
  • Tôi nhận được một tin nhắn từ bạn bè hỏi liệu tôi có muốn đi ăn tối nay không.
  • Can you please send me a text with the address of the party?
  • Bạn có thể gửi cho tôi một tin nhắn với địa chỉ của bữa tiệc được không?
  • placeholder

4. a1 IELTS <4.0 Văn bản (nội dung chính được in trong một cuốn sách hoặc tạp chí, không bao gồm ghi chú, hình ảnh, v.v.).

  • The text of the novel was captivating, but the illustrations added an extra layer of beauty.
  • Văn bản của tiểu thuyết thật lôi cuốn, nhưng những hình minh họa đã thêm vào một lớp đẹp mắt khác.
  • I prefer reading books with larger fonts, as it makes the text easier to read.
  • Tôi thích đọc sách với phông chữ lớn hơn, vì nó làm cho văn bản dễ đọc hơn.
  • placeholder

5. a1 IELTS <4.0 Văn bản (một hình thức ghi chép của bài nói, kịch, bài báo, v.v.).

  • The teacher asked the students to analyze the text of a famous Shakespearean play.
  • Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích văn bản của một vở kịch nổi tiếng của Shakespeare.
  • I couldn't find the text of the article online, so I had to visit the library.
  • Tôi không thể tìm thấy văn bản của bài báo trực tuyến, nên tôi đã phải đến thư viện.
  • placeholder

6. a1 IELTS <4.0 Văn bản, tác phẩm (Một tài liệu được viết ra, đặc biệt là để nghiên cứu hoặc thảo luận).

  • The English class is analyzing the text "Romeo and Juliet" to understand Shakespeare's writing style.
  • Lớp học Tiếng Anh đang phân tích văn bản "Romeo và Juliet" để hiểu phong cách viết của Shakespeare.
  • The professor assigned a challenging text on quantum physics for the students to study.
  • Giáo sư đã giao một văn bản khó về vật lý lượng tử cho sinh viên nghiên cứu.
  • placeholder

7. Sách giáo khoa (Sách được sử dụng đặc biệt trong các trường học và cao đẳng để giảng dạy một môn học cụ thể).

  • The students read the history text.
  • Các sinh viên đọc sách giáo khoa lịch sử.
  • Our math text has many examples.
  • Sách giáo khoa toán của chúng tôi có nhiều ví dụ.
  • placeholder

8. Bản văn, đoạn kinh thánh được đọc và thảo luận, đặc biệt trong dịch vụ tôn giáo.

  • The priest chose a powerful text from the Book of Psalms to share during Sunday's sermon.
  • Linh mục đã chọn một đoạn văn mạnh mẽ từ Sách Thánh Vịnh để chia sẻ trong bài giảng Chúa Nhật.
  • The congregation gathered around to listen as the pastor read a comforting text from the New Testament.
  • Hội thánh tập trung lại để lắng nghe mục sư đọc một đoạn văn an ủi từ Tân Ước.
  • placeholder

textverb

1. Nhắn tin (Gửi một tin nhắn văn bản cho ai đó sử dụng điện thoại di động).

  • I'll text you the address of the party so you don't get lost.
  • Mình sẽ nhắn tin cho bạn địa chỉ bữa tiệc để bạn không bị lạc.
  • Can you text me the recipe for that delicious cake you made yesterday?
  • Bạn có thể nhắn tin cho mình công thức của chiếc bánh ngon bạn làm hôm qua được không?
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "text", việc hỏi "text nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.