round nghĩa là gì trong tiếng Anh

roundadjective

1. a2 IELTS <4.0 Tròn [hình dạng giống như một vòng tròn hoặc quả bóng].

  • The moon appeared round and full, illuminating the night sky with its gentle glow.
  • Mặt trăng tròn và đầy, chiếu sáng bầu trời đêm bằng ánh sáng dịu dàng của nó.
  • The little girl rolled the round ball across the grass, giggling with delight.
  • Cô bé lăn quả bóng tròn trên cỏ, cười khúc khích với niềm vui.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Tròn (hình dạng không có góc, mềm mại và liền mạch).

  • The round table in the conference room allowed everyone to have an equal view.
  • Chiếc bàn tròn trong phòng họp cho phép mọi người đều có tầm nhìn ngang bằng.
  • She picked up a round pebble from the beach and skipped it across the water.
  • Cô ấy nhặt một viên sỏi tròn trên bãi biển và lướt nó qua mặt nước.
  • placeholder

3. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Tròn (số tròn, số nguyên không có phần thập phân hoặc kết thúc bằng 0).

  • The teacher asked the students to estimate the round figure of the population in their city.
  • Giáo viên yêu cầu học sinh ước lượng con số tròn của dân số trong thành phố của họ.
  • The price of the item was $50, but the cashier rounded it down to $40.
  • Giá của mặt hàng là $50, nhưng người thu ngân đã làm tròn xuống còn $40.
  • placeholder

roundadverb

1. a2 IELTS <4.0 vòng (di chuyển theo hình tròn)

  • The children danced round in a circle during the music class.
  • Các em nhảy múa vòng tròn trong lớp âm nhạc.
  • The dog chased its tail round and round in the backyard.
  • Con chó đuổi đuổi đuổi vòng quanh trong sân sau.
  • placeholder

2. a2 IELTS <4.0 vòng (đo hoặc đánh dấu mép hoặc bên ngoài của cái gì đó)

  • She traced a round circle on the paper with a pencil.
  • Cô ấy vẽ một vòng tròn trên giấy bằng bút chì.
  • The children sat in a round circle during story time.
  • Các em nhỏ ngồi trong một vòng tròn trò chuyện trong giờ kể chuyện.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 vòng (ở tất cả các bên của ai/cái gì)

  • The children sat round the campfire, roasting marshmallows and telling stories.
  • Các em nhỏ ngồi quanh lửa trại, nướng kẹo dẻo và kể chuyện.
  • She wrapped her arms round her friend in a comforting hug.
  • Cô ôm lấy người bạn trong một cái ôm an ủi.
  • placeholder

4. a2 IELTS <4.0 khắp nơi (ở nhiều nơi trong một khu vực)

  • We walked round the park, stopping at various spots to admire the scenery.
  • Chúng tôi đi dạo quanh công viên, dừng lại ở các điểm khác nhau để ngắm cảnh.
  • The children played round the playground, exploring different areas and trying out all the equipment.
  • Các em nhỏ chơi quanh khu vui chơi, khám phá các khu vực khác nhau và thử nghiệm tất cả các thiết bị.
  • placeholder

5. a2 IELTS <4.0 vòng (trong một vòng tròn hoặc cong để nhìn về hướng khác hoặc hướng ngược lại)

  • The cat turned round to face the noise coming from behind.
  • Con mèo quay vòng để đối diện với âm thanh đến từ phía sau.
  • She walked round the block to get to the store on the corner.
  • Cô ấy đi vòng quanh khối nhà để đến cửa hàng ở góc đường.
  • placeholder

6. a2 IELTS <4.0 vòng (đi từ một bên sang bên kia của một cái gì đó)

  • She walked round the corner to find the hidden treasure.
  • Cô ấy đi bộ vòng quanh góc để tìm thấy kho báu ẩn.
  • The cat jumped round the fence to chase the squirrel.
  • Con mèo nhảy vòng quanh hàng rào để đuổi bắt con sóc.
  • placeholder

7. a2 IELTS <4.0 từ một nơi, người, v.v. này đến nơi, người, v.v. khác

  • We drove round the city to see all the famous landmarks.
  • Chúng tôi lái xe vòng quanh thành phố để xem tất cả các địa danh nổi tiếng.
  • The children ran round the playground, laughing and playing.
  • Các em nhỏ chạy vòng quanh sân chơi, cười đùa và chơi đùa.
  • placeholder

8. a2 IELTS <4.0 tại một nơi cụ thể, đặc biệt là nơi ai đó sống

  • I'll come round to your house later to drop off the book you lent me.
  • Tôi sẽ ghé qua nhà bạn sau để trả lại cuốn sách bạn cho mượn.
  • She invited us round for dinner to celebrate her promotion at work.
  • Cô ấy mời chúng tôi đến nhà ăn tối để kỷ niệm việc thăng chức của cô ấy ở công ty.
  • placeholder

roundnoun

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Vòng (một giai đoạn trong một cuộc thi hoặc sự kiện thể thao)

  • The final round of the tournament will determine the champion.
  • Vòng chung kết của giải đấu sẽ xác định người chiến thắng.
  • She made it to the next round of the spelling bee.
  • Cô ấy đã vào vòng tiếp theo của cuộc thi chính tả.
  • placeholder

2. vòng (một giai đoạn trong một trận đấu quyền Anh hoặc đấu vật)

  • The boxer was knocked out in the third round of the match.
  • Vận động viên quyền Anh bị đánh gục trong hiệp thứ ba của trận đấu.
  • The wrestler won the first round with a quick takedown.
  • Vận động viên đấu vật đã giành chiến thắng trong hiệp đấu đầu tiên với một cú hạ gục nhanh chóng.
  • placeholder

3. vòng (một trò chơi golf hoàn chỉnh; một vòng quanh sân trong một số môn thể thao khác)

  • He shot a great round of golf, finishing with a score of 68.
  • Anh ấy đã đánh một vòng golf tuyệt vời, kết thúc với điểm số là 68.
  • The horse completed a flawless round in the showjumping competition.
  • Con ngựa đã hoàn thành một vòng thi đấu showjumping hoàn hảo.
  • placeholder

4. b2 IELTS 5.5 - 6.5 vòng (một chuỗi các sự kiện trong quá trình dài)

  • The first round of interviews went well, but there are still more to come.
  • Vòng phỏng vấn đầu tiên đã diễn ra tốt, nhưng vẫn còn nhiều vòng khác.
  • We completed the first round of testing, now we need to analyze the results.
  • Chúng tôi đã hoàn thành vòng kiểm tra đầu tiên, bây giờ cần phân tích kết quả.
  • placeholder

5. vòng (một chuỗi các hoạt động thường xuyên)

  • The doctor made his rounds to check on all the patients in the hospital.
  • Bác sĩ đi khám bệnh cho tất cả bệnh nhân trong bệnh viện.
  • The waiter brought another round of drinks to the table for the thirsty customers.
  • Người phục vụ mang đến một lượt đồ uống khác cho bàn của khách khát nước.
  • placeholder

6. lịch trình giao hàng hoặc thu hồi hàng hóa; chuỗi các lượt thăm định kỳ mà ai đó thực hiện

  • The mail carrier's round takes him through the neighborhood every day to deliver letters and packages.
  • Con đường đi phát thư của người đưa thư đưa anh ta qua khu phố mỗi ngày để phân phát thư và gói hàng.
  • The doctor makes her rounds at the hospital each morning to check on her patients.
  • Bác sĩ thường đi kiểm tra bệnh nhân của mình tại bệnh viện mỗi sáng.
  • placeholder

7. Vòng (số lượng đồ uống mà một người mua cho tất cả mọi người trong nhóm)

  • It's my turn to buy a round of drinks for everyone at the table.
  • Đến lượt tôi mua một vòng đồ uống cho tất cả mọi người ở bàn.
  • Let's take turns buying rounds so no one person has to pay for everything.
  • Hãy thay phiên mua vòng để không ai phải trả tiền cho tất cả mọi thứ.
  • placeholder

8. miếng bánh mì (một lát bánh mì đầy đủ; sandwich được làm từ hai miếng bánh mì đầy đủ)

  • I made a delicious turkey sandwich with a round of whole wheat bread for lunch.
  • Tôi đã làm một chiếc sandwich gà ngon với một miếng bánh mì lúa mì cho bữa trưa.
  • The bakery sells fresh rounds of sourdough bread every morning.
  • Tiệm bánh bán những ổ bánh mì sourdough tươi mỗi sáng.
  • placeholder

9. hình tròn (một hình dạng hoặc mảnh vật tròn)

  • The children played catch with a round ball in the park.
  • Các em trẻ chơi bắt bóng tròn trong công viên.
  • She placed a round plate on the table for the cake.
  • Cô ấy đặt một cái đĩa tròn lên bàn để bánh.
  • placeholder

10. tiếng vỗ tay (một khoảng thời gian ngắn khi mọi người thể hiện sự tán thành bằng cách vỗ tay)

  • The audience gave the performer a standing ovation after a fantastic round of applause.
  • Khán giả đã đứng dậy vỗ tay tán thưởng cho nghệ sĩ sau một vòng vỗ tay tuyệt vời.
  • The students cheered loudly, giving their teacher a round of applause for her hard work.
  • Các học sinh reo hò ồn ào, tạo ra một vòng vỗ tay cho giáo viên vì công sức làm việc của cô ấy.
  • placeholder

11. viên đạn (một viên đạn cho một phát súng)

  • The soldier loaded a round into his rifle before taking aim at the target.
  • Chiến binh nạp một viên đạn vào súng trước khi nhắm vào mục tiêu.
  • The hunter carefully selected the perfect round for his shotgun before heading into the woods.
  • Người săn mồi lựa chọn cẩn thận viên đạn hoàn hảo cho khẩu súng trước khi vào rừng.
  • placeholder

12. Vòng (một bài hát cho hai hoặc nhiều giọng hát trong đó mỗi người hát cùng giai điệu nhưng bắt đầu vào thời điểm khác nhau)

  • The choir performed a beautiful round, with each member singing the same tune but starting at different times.
  • Đội hợp xướng biểu diễn một vòng hát đẹp, với mỗi thành viên hát cùng giai điệu nhưng bắt đầu vào thời điểm khác nhau.
  • We sang a round in music class, where we all joined in singing the melody at staggered intervals.
  • Chúng tôi hát một vòng hát trong lớp âm nhạc, nơi mọi người cùng hòa mình vào việc hát giai điệu tại các khoảng thời gian khác nhau.
  • placeholder

13. lan truyền (tin tức hoặc trò đùa được chuyển tiếp nhanh chóng từ người này sang người khác)

  • The rumor about the new store opening quickly did the rounds in the neighborhood.
  • Tin đồn về cửa hàng mới mở nhanh chóng lan truyền trong khu phố.
  • The funny video of the cat went viral after it started doing the rounds online.
  • Đoạn video hài hước về con mèo trở nên phổ biến sau khi nó bắt đầu lan truyền trên mạng.
  • placeholder

14. duyệt (đi từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt là khi tìm kiếm công việc hoặc hỗ trợ cho chiến dịch chính trị, v.v.)

  • The candidate went round the neighborhood to gain support for the upcoming election.
  • Ứng cử viên đã đi khắp khu phố để thu hút sự ủng hộ cho cuộc bầu cử sắp tới.
  • The salesman went round the city to promote the new product to potential customers.
  • Người bán đã đi khắp thành phố để quảng cáo sản phẩm mới đến khách hàng tiềm năng.
  • placeholder

15. tròn (có thể nhìn thấy từ tất cả các phía)

  • The round table in the center of the room allowed everyone to see each other easily.
  • Chiếc bàn tròn ở giữa phòng cho phép mọi người nhìn thấy nhau dễ dàng.
  • The round mirror on the wall reflected the entire room from all angles.
  • Chiếc gương tròn treo trên tường phản chiếu toàn bộ phòng từ mọi góc độ.
  • placeholder

16. vòng tròn (với mọi người xem xung quanh một sân khấu trung tâm)

  • The audience gathered round the central stage to watch the performance.
  • Khán giả tụ tập xung quanh sân khấu trung tâm để xem buổi biểu diễn.
  • The children sat in a circle round the campfire, roasting marshmallows.
  • Các em nhỏ ngồi thành vòng tròn xung quanh lửa trại, nướng bánh kẹo.
  • placeholder

roundpreposition

1. a2 IELTS <4.0 tròn (trong hình tròn)

  • The children sat round the campfire, roasting marshmallows and telling stories.
  • Các em bé ngồi quanh lửa trại, nướng kẹo dẻo và kể chuyện.
  • Let's gather round the table and discuss our plans for the upcoming project.
  • Hãy tập trung quanh bàn và thảo luận về kế hoạch cho dự án sắp tới.
  • placeholder

2. a2 IELTS <4.0 qua (ở, đến hoặc từ phía bên kia của cái gì đó)

  • We walked round the park to get to the other side of the lake.
  • Chúng tôi đi bộ vòng quanh công viên để đến phía bên kia của hồ.
  • The ball bounced round the room before finally coming to a stop.
  • Quả bóng nảy vòng quanh phòng trước khi cuối cùng dừng lại.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 xung quanh (bao quanh ai/cái gì đó)

  • The children sat round the campfire, roasting marshmallows and telling stories.
  • Các em nhỏ ngồi quanh lửa trại, nướng kẹo dẻo và kể chuyện.
  • She wrapped her arms round her friend in a comforting hug.
  • Cô ôm lấy người bạn trong một cái ôm an ủi.
  • placeholder

4. a2 IELTS <4.0 nhiều phần (trong hoặc đến nhiều phần của cái gì đó)

  • Let's pass the ball round the circle to each player.
  • Hãy pass bóng xung quanh vòng tròn cho mỗi người chơi.
  • The children ran round the playground, laughing and playing.
  • Các em nhỏ chạy quanh sân chơi, cười đùa và chơi đùa.
  • placeholder

5. Hòa nhập (phù hợp với người khác, ý tưởng, v.v.)

  • I always try to round in with my coworkers during team meetings.
  • Tôi luôn cố gắng hòa mình với đồng nghiệp trong các cuộc họp nhóm.
  • It's important to round in with your family's traditions during the holidays.
  • Quan trọng là hòa mình với truyền thống gia đình trong những ngày lễ.
  • placeholder

roundverb

1. quanh (đi xung quanh góc của một tòa nhà, một khúc cua trên đường, v.v.)

  • The car had to round the sharp corner carefully to avoid hitting the curb.
  • Chiếc xe phải vòng cua sắc để tránh đâm vào lề đường.
  • We decided to take a walk and round the block to get some fresh air.
  • Chúng tôi quyết định đi dạo và vòng quanh khối phố để hít thở không khí trong lành.
  • placeholder

2. tròn (biến cái gì đó thành hình tròn; tạo thành hình tròn)

  • She rounded the dough into perfect balls before placing them on the baking sheet.
  • Cô ấy làm tròn bột thành những viên hoàn hảo trước khi đặt chúng lên khay nướng.
  • The sculptor carefully rounded the edges of the marble to create a smooth finish.
  • Người điêu khắc cẩn thận làm tròn các cạnh của đá cẩm thạch để tạo ra một bề mặt mịn.
  • placeholder

3. Làm tròn (tăng hoặc giảm một số lên số nguyên cao hoặc thấp nhất kế tiếp)

  • I need to round up my total expenses to the nearest hundred dollars for budgeting purposes.
  • Tôi cần làm tròn lên tổng chi phí của mình đến số nguyên gần nhất cho mục đích ngân sách.
  • Can you round down the amount of sugar needed for the recipe to the nearest tablespoon?
  • Bạn có thể làm tròn xuống lượng đường cần thiết cho công thức đến số muỗng canh gần nhất không?
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "round", việc hỏi "round nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.