repel nghĩa là gì trong tiếng Anh

repelverb

1. Đẩy lùi, Kháng cự (Chống lại và làm cho đối phương phải rút lui).

  • The brave soldiers repelled the enemy's invasion, defending their homeland with unwavering determination.
  • Các chiến binh dũng cảm đã đẩy lùi cuộc xâm lược của kẻ thù, bảo vệ tổ quốc của họ với lòng quyết tâm không dao động.
  • The security system was designed to repel any potential intruders and keep the building safe.
  • Hệ thống an ninh được thiết kế để đẩy lùi bất kỳ kẻ đột nhập tiềm năng nào và giữ cho tòa nhà an toàn.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. từ chối, chống lại hoặc ngăn chặn một cách mạnh mẽ).

  • The strong smell of garlic can repel mosquitoes and keep them away from you.
  • Mùi tỏi nồng có thể đẩy lùi muỗi và giữ chúng xa bạn.
  • The scarecrow was designed to repel birds and prevent them from eating the crops.
  • Bù nhìn được thiết kế để xua đuổi chim và ngăn chúng ăn mất mùa.
  • placeholder

3. Làm kinh tởm, làm ghê tởm (Biểu thị cảm giác ghê sợ hoặc kinh hoàng khi tiếp xúc hoặc nghĩ về điều gì đó).

  • The gruesome scene in the horror movie repelled me, making me cover my eyes in disgust.
  • Cảnh tượng kinh dị trong phim kinh dị đã làm tôi phải bịt mắt lại vì cảm thấy ghê tởm.
  • The foul smell emanating from the garbage can repelled everyone nearby, causing them to gag.
  • Mùi hôi thối phát ra từ thùng rác đã khiến mọi người xung quanh phải nghẹt thở.
  • placeholder

4. Kháng từ, đẩy lùi (Lực điện hoặc từ đẩy chúng ra xa nhau).

  • The positive ends of two magnets repel each other, causing them to push apart.
  • Các đầu dương của hai nam châm đẩy lẫn nhau, khiến chúng đẩy ra xa.
  • Like charges on particles repel each other, resulting in a force that pushes them away.
  • Các điện tích cùng loại trên các hạt đẩy nhau, tạo ra một lực đẩy chúng ra xa.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "repel", việc hỏi "repel nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.