pole nghĩa là gì trong tiếng Anh

polenoun

1. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Cột (một thanh dài, mảnh, thẳng bằng gỗ hoặc kim loại, đặc biệt là một đầu được đặt vào đất, dùng làm chỗ tựa).

  • The construction workers used a sturdy wooden pole to prop up the temporary fence.
  • Công nhân xây dựng đã sử dụng một cột gỗ chắc chắn để chống đỡ hàng rào tạm thời.
  • She leaned against the metal pole for support while waiting for the bus.
  • Cô ấy tựa vào cột sắt để được hỗ trợ trong khi chờ xe buýt.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Cực (Điểm ở hai đầu đối diện của trục quay của Trái Đất hoặc hành tinh khác).

  • The North Pole and the South Pole are the two points where the Earth rotates.
  • Bắc Cực và Nam Cực là hai điểm mà Trái Đất quay quanh.
  • The magnetic pole is one of the two points where a compass needle points.
  • Cực từ là một trong hai điểm mà kim la bàn chỉ vào.
  • placeholder

3. Cực : Điểm hoặc phần cuối của nam châm, hoặc điểm dương hoặc âm của một bình điện.

  • The north pole of a magnet attracts the south pole, creating a magnetic field.
  • Cực bắc của một nam châm thu hút cực nam, tạo ra một trường từ.
  • Make sure to connect the positive pole of the battery to the corresponding terminal.
  • Hãy chắc chắn kết nối cực dương của pin với cực tương ứng.
  • placeholder

4. Cực : Điểm hoặc trạng thái cực đoan, đối lập nhau trong một phạm vi nào đó.

  • The political debate was heated, with each candidate representing a pole of opposing views.
  • Cuộc tranh luận chính trị diễn ra sôi nổi, với mỗi ứng cử viên đại diện cho một cực đối lập của quan điểm.
  • The fashion show showcased designs that ranged from minimalist to extravagant, representing opposite poles of style.
  • Buổi trình diễn thời trang giới thiệu những thiết kế dao động từ tối giản đến xa hoa, đại diện cho hai cực đối lập về phong cách.
  • placeholder

5. Cực (điểm địa lý ở hai đầu của trục quay của Trái Đất), cực (điểm cực trong hệ từ), cột (cấu trúc dài và mảnh thường dùng để hỗ trợ hoặc treo cái gì đó).

  • My neighbor is a pole, he moved here from Poland last year.
  • Hàng xóm của tôi là người Ba Lan, anh ấy chuyển đến đây từ Ba Lan năm ngoái.
  • I met a friendly pole at the conference, and we bonded over our love for pierogi.
  • Tôi đã gặp một người Ba Lan thân thiện tại hội nghị, và chúng tôi đã kết nối với nhau qua tình yêu với món pierogi.
  • placeholder

Polenoun

1. Cột (một mảnh gỗ hoặc kim loại dài thẳng, thường đặt một đầu vào đất, dùng để làm chỗ đỡ)

  • The flag was attached to the top of the pole, waving in the wind.
  • Cờ được gắn vào đỉnh cột, tung bay trong gió.
  • The tent was held up by several poles driven into the ground.
  • Lều được giữ bằng một số cột đâm vào đất.
  • placeholder

2. Cực (một trong hai điểm ở hai đầu của đường thẳng mà trái đất hoặc bất kỳ hành tinh nào khác quay).

  • The North Pole is located at the top of the Earth, while the South Pole is at the bottom.
  • Cực Bắc nằm ở đỉnh của Trái Đất, trong khi Cực Nam nằm ở đáy.
  • The Earth rotates on its axis, with the poles being the points of rotation.
  • Trái Đất quay quanh trục của mình, với cực là điểm quay.
  • placeholder

3. Cực (một trong hai đầu nam châm hoặc điểm dương hoặc âm của pin điện)

  • The north and south poles of a magnet attract or repel each other.
  • Các cực Bắc và Nam của nam châm hút hoặc đẩy lẫn nhau.
  • The positive pole of a battery is usually marked with a plus sign.
  • Cực dương của một viên pin thường được đánh dấu bằng dấu cộng.
  • placeholder

4. Cực (một trong hai đầu hoặc hai cực trái ngược hoặc rất khác biệt)

  • The two friends were at opposite poles when it came to their political beliefs.
  • Hai người bạn ở hai cực đối lập khi nói đến niềm tin chính trị của họ.
  • The two teams were at opposite poles in terms of skill and experience.
  • Hai đội bóng ở hai cực đối lập về kỹ năng và kinh nghiệm.
  • placeholder

poleverb

1. Chèo ghe bằng sào (sử dụng sào để đẩy đáy sông, hồ,... di chuyển thuyền).

  • The fisherman expertly poled his boat along the shallow river, searching for the perfect fishing spot.
  • Người câu cá đã điều khiển chiếc thuyền của mình một cách điêu luyện dọc theo dòng sông nông, tìm kiếm chỗ câu cá hoàn hảo.
  • We watched as the gondolier skillfully poled his way through the narrow canals of Venice.
  • Chúng tôi đã xem người chèo gondola khéo léo chèo thuyền qua những kênh đào hẹp ở Venice.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "pole", việc hỏi "pole nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.