idea nghĩa là gì trong tiếng Anh

ideanoun

1. a1 IELTS <4.0 Ý tưởng, ý kiến (Một kế hoạch, suy nghĩ hoặc đề xuất, đặc biệt là về việc nên làm gì trong một tình huống cụ thể).

  • I have an idea to organize a surprise party for my friend's birthday next week.
  • Tôi có ý tưởng tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho sinh nhật của bạn vào tuần sau.
  • She came up with the brilliant idea of starting a book club in our neighborhood.
  • Cô ấy nảy ra ý tưởng tuyệt vời về việc bắt đầu một câu lạc bộ sách trong khu phố của chúng tôi.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Ý tưởng, ý niệm (Hình ảnh hoặc ấn tượng trong tâm trí về một người hoặc một vật nào đó).

  • My idea of a perfect vacation is lying on a sandy beach with a refreshing drink.
  • Ý tưởng hoàn hảo về kỳ nghỉ của tôi là nằm trên bãi biển cát với một ly đồ uống sảng khoái.
  • She had no idea that her surprise party was being planned behind her back.
  • Cô ấy không có ý tưởng rằng bữa tiệc bất ngờ cho cô đang được lên kế hoạch sau lưng cô.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Ý kiến, quan điểm (một ý tưởng, suy nghĩ hoặc niềm tin về điều gì đó).

  • My idea is that we should go to the beach this weekend instead of staying home.
  • Ý kiến của tôi là chúng ta nên đi biển vào cuối tuần này thay vì ở nhà.
  • She has a different idea about how to solve this problem, but I think mine is better.
  • Cô ấy có ý kiến khác về cách giải quyết vấn đề này, nhưng tôi nghĩ ý kiến của tôi tốt hơn.
  • placeholder

4. a2 IELTS <4.0 Ý tưởng (một suy nghĩ, kế hoạch hoặc quan điểm mới mẻ và sáng tạo).

  • I have an idea that he's not telling the truth.
  • Tôi có một ý nghĩ rằng anh ta không nói sự thật.
  • She had an idea that she could win the race.
  • Cô ấy có một ý nghĩ rằng cô ấy có thể thắng cuộc đua.
  • placeholder

5. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Ý tưởng, Ý định [Ý tưởng : một suy nghĩ, kế hoạch hoặc mục đích được tạo ra trong tâm trí. Ý định

  • The idea behind this project is to create a sustainable solution for clean energy.
  • Ý tưởng đằng sau dự án này là tạo ra một giải pháp bền vững cho năng lượng sạch.
  • Our main idea is to improve customer satisfaction by providing exceptional service.
  • Ý tưởng chính của chúng tôi là cải thiện sự hài lòng của khách hàng bằng cách cung cấp dịch vụ xuất sắc.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "idea", việc hỏi "idea nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.