first nghĩa là gì trong tiếng Anh
firstadjective
1. đầu tiên (sự xảy ra hoặc đến trước tất cả các thứ hoặc người tương tự khác; 1st)
- This is my first time visiting New York City.
- Đây là lần đầu tiên tôi đến thăm New York City.
- The first place winner of the race will receive a trophy.
- Người chiến thắng đầu tiên của cuộc đua sẽ nhận được cúp.
placeholder
Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab
Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.
Mở kho từ vựng

2. đầu tiên (được xác định là quan trọng nhất hoặc tốt nhất)
- Honesty is the first principle to live by.
- Trung thực là nguyên tắc hàng đầu để sống.
- Safety is always the first priority.
- An toàn luôn là ưu tiên hàng đầu.
placeholder
firstdeterminer ordinal number
1. đầu tiên (sự xảy ra hoặc đến trước tất cả các thứ hoặc người tương tự khác; 1st)
- The first person to arrive at the party gets to choose the best seat.
- Người đầu tiên đến buổi tiệc sẽ được chọn chỗ ngồi tốt nhất.
- I always make sure to complete my most important tasks first thing in the morning.
- Tôi luôn đảm bảo hoàn thành những công việc quan trọng nhất đầu tiên vào buổi sáng.
placeholder
2. đầu tiên (được xác định là quan trọng nhất hoặc tốt nhất)
- The first step in solving a problem is to identify the root cause.
- Bước đầu tiên trong việc giải quyết một vấn đề là xác định nguyên nhân gốc rễ.
- It's important to prioritize your first task of the day for maximum productivity.
- Quan trọng là ưu tiên công việc đầu tiên của bạn vào buổi sáng để đạt hiệu suất làm việc tối đa.
placeholder
firstnoun
1. a2 IELTS <4.0 đầu tiên (người hoặc vật đến hoặc xảy ra trước tất cả những người hoặc vật tương tự khác)
- The first person in line gets to enter the store before anyone else.
- Người đầu tiên trong hàng được phép vào cửa hàng trước ai hết.
- My first choice for dinner is always pizza, it's my favorite.
- Lựa chọn đầu tiên của tôi cho bữa tối luôn là pizza, đó là món ưa thích của tôi.
placeholder
2. đầu tiên (sự bắt đầu hoặc xuất phát điểm)
- The first person to arrive at the party was Sarah.
- Người đầu tiên đến buổi tiệc là Sarah.
- My first thought in the morning is always coffee.
- Suy nghĩ đầu tiên của tôi vào buổi sáng luôn là cà phê.
placeholder
3. Đầu tiên (nghĩa là cái có khả năng xảy ra cao nhất)
- The first person in line is the most likely to get a good seat at the concert.
- Người đứng đầu hàng thường là người có khả năng nhận được ghế ngồi tốt nhất tại buổi hòa nhạc.
- The first answer on the test is usually the most likely to be correct.
- Câu trả lời đầu tiên trên bài kiểm tra thường là câu trả lời đúng nhất.
placeholder
4. Lần đầu tiên (một thành tựu, sự kiện quan trọng chưa từng xảy ra hoặc trải qua trước đó)
- Winning the championship was a first for our team, and we were overjoyed with the victory.
- Việc giành chức vô địch là một sự kiện quan trọng đầu tiên của đội chúng tôi, và chúng tôi rất vui mừng với chiến thắng.
- Her first time skydiving was an exhilarating experience that she would never forget.
- Lần đầu tiên nhảy dù của cô ấy là một trải nghiệm mãnh liệt mà cô ấy sẽ không bao giờ quên.
placeholder
5. Số một (bánh răng nhỏ nhất trên xe, xe đạp, vv mà bạn sử dụng khi di chuyển chậm)
- When driving up a steep hill, it's best to use first gear to maintain a slow speed.
- Khi lái xe lên dốc, nên sử dụng số một để duy trì tốc độ chậm.
- Make sure to shift into first when starting from a complete stop at a traffic light.
- Hãy chuyển sang số một khi bắt đầu từ một điểm dừng hoàn toàn tại đèn giao thông.
placeholder
6. Bằng cấp cao nhất tại các trường đại học Anh.
- She was the first in her family to earn a first from Oxford University.
- Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình đạt được bằng first từ Đại học Oxford.
- He proudly displayed his first degree certificate on the wall of his office.
- Anh ta tự hào treo bằng first của mình trên tường văn phòng.
placeholder
Bạn Cũng Có Thể Quan Tâm Đến Những Vấn Đề Này:
Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh
Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.
Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "first", việc hỏi "first nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.
Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.