aim nghĩa là gì trong tiếng Anh

aimnoun

1. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Mục đích (điều gì đó mà ai đó đang cố gắng đạt được)

  • Her aim in studying hard is to get into a good university.
  • Mục đích của cô ấy khi học chăm chỉ là để vào một trường đại học tốt.
  • The aim of the game is to score the most points.
  • Mục tiêu của trò chơi là ghi được nhiều điểm nhất.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Sự nhắm bắn (hành động hoặc kỹ năng nhắm mục tiêu với vũ khí)

  • The hunter's aim was steady as he targeted the deer.
  • Mục tiêu của thợ săn ổn định khi anh ta nhắm vào con nai.
  • She practiced her aim with the bow every day.
  • Cô ấy luyện tập nhắm bắn với cung mỗi ngày.
  • placeholder

aimverb

1. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Cố gắng hoặc lên kế hoạch để đạt được điều gì đó (Một mục tiêu hoặc kế hoạch mà người ta cố gắng đạt được).

  • I aim to finish my homework before dinner so I can relax for the rest of the evening.
  • Tôi cố gắng hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối để có thể thư giãn suốt phần còn lại của buổi tối.
  • Our team's aim is to win the championship this season and bring home the trophy.
  • Cô ấy cố gắng trở thành một luật sư thành công bằng cách làm việc chăm chỉ và tích lũy kinh nghiệm.
  • placeholder

2. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Đặt mục tiêu (Một mục tiêu hoặc ý định mà người ta muốn đạt được).

  • She aims to become a doctor and help people in need through her medical skills.
  • Tổ chức này đặt mục tiêu cung cấp nước uống sạch cho các cộng đồng nông thôn.
  • Our aim is to finish the project before the deadline and deliver high-quality results.
  • Sáng kiến này đặt mục tiêu giảm rác thải nhựa bằng cách khuyến khích sử dụng các sản phẩm tái sử dụng.
  • placeholder

3. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Nhằm mục đích (Ý định hoặc mục đích hướng tới một đối tượng cụ thể).

  • The politician aimed to win over voters by promising lower taxes and improved healthcare.
  • Chính trị gia nhằm mục tiêu thu hút cử tri bằng việc hứa giảm thuế.
  • The teacher aims to inspire her students by sharing personal stories and engaging lessons.
  • Giáo viên nhằm mục tiêu truyền cảm hứng cho học sinh bằng bài phát biểu động viên.
  • placeholder

4. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Nhắm, hướng (hướng mục tiêu, vũ khí, máy ảnh, cú sút, v.v. vào ai/cái gì).

  • The archer aimed his bow at the target, focusing on hitting the bullseye.
  • Người bắn cung nhắm cái cung của mình vào bia, tập trung vào việc bắn trúng tâm đích.
  • The photographer aimed her camera at the stunning sunset, capturing its vibrant colors.
  • Nhiếp ảnh gia hướng máy ảnh của mình vào hoàng hôn tuyệt đẹp, ghi lại những màu sắc rực rỡ.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "aim", việc hỏi "aim nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.