wound nghĩa là gì trong tiếng Anh

woundnoun

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Vết thương (một tổn thương trên cơ thể, đặc biệt là khi có một lỗ được tạo ra trên da bởi một vũ khí).

  • The doctor carefully cleaned and stitched the wound on the patient's arm after the accident.
  • Bác sĩ cẩn thận làm sạch và khâu vết thương trên cánh tay của bệnh nhân sau tai nạn.
  • The soldier suffered a deep wound on his leg from a gunshot during the battle.
  • Người lính bị một vết thương sâu trên chân do đạn bắn trong trận chiến.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Vết thương tinh thần hoặc đau khổ tâm hồn (Nỗi đau tinh thần hoặc cảm xúc do những lời nói hoặc hành động không dễ chịu gây ra).

  • After her best friend betrayed her, she carried a deep emotional wound that took time to heal.
  • Sau khi bị người bạn thân phản bội, cô ấy mang theo một vết thương tinh thần sâu sắc mất thời gian để lành lại.
  • The hurtful comments from her colleagues left a lasting wound on her self-esteem.
  • Những lời bình luận tổn thương từ đồng nghiệp đã để lại một vết thương lâu dài trên lòng tự trọng của cô ấy.
  • placeholder

woundverb

1. Vết thương (sự làm tổn thương một phần cơ thể, đặc biệt là bằng cách tạo ra một lỗ trong da bằng vũ khí)

  • The soldier was wounded in battle by a gunshot to the leg.
  • Chiến sĩ bị thương trong trận đánh vì bị bắn vào chân.
  • She accidentally wounded herself while trying to open a can with a knife.
  • Cô ấy vô tình tự làm thương cho mình khi cố mở hộp đồ bằng con dao.
  • placeholder

2. làm tổn thương cảm xúc của ai đó.

  • Her harsh words wounded his feelings deeply.
  • Những lời nói cay độc của cô ấy đã làm tổn thương tận sâu trong tâm hồn anh.
  • I didn't mean to wound her with my thoughtless comment.
  • Tôi không có ý định làm tổn thương cô ấy bằng bình luận thiếu suy nghĩ của mình.
  • placeholder

woundothers

1. Vết thương (một vết thương trên cơ thể, đặc biệt là khi có một lỗ trên da được tạo ra bằng vũ khí)

  • The soldier suffered a deep wound from a gunshot to his leg during the battle.
  • Chiến sĩ bị một vết thương sâu do đạn bắn vào chân trong trận chiến.
  • She accidentally cut herself while cooking, resulting in a small wound on her finger.
  • Cô ấy vô tình cắt vào ngón tay khi đang nấu ăn, gây ra một vết thương nhỏ.
  • placeholder

2. Vết thương (sự đau khổ tinh thần hoặc cảm xúc do điều gì đó không dễ chịu đã được nói hoặc làm với bạn)

  • Her harsh words left a deep wound in his heart.
  • Những lời nói cay đắng của cô ấy để lại một vết thương sâu trong trái tim anh.
  • The betrayal inflicted a wound that took a long time to heal.
  • Sự phản bội gây ra một vết thương mà mất rất nhiều thời gian để lành.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "wound", việc hỏi "wound nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.