Định nghĩa

vintage nghĩa là gì trong tiếng Anh

vintageadjective

1. rượu cổ điển (loại rượu vang chất lượng cao và đã được bảo quản trong nhiều năm)

  • The vintage wine from the vineyard was of exceptional quality and had been stored for over a decade.
  • Rượu vang cổ điển từ vườn nho có chất lượng xuất sắc và đã được bảo quản trong hơn một thập kỷ.
  • We enjoyed a vintage bottle of wine that had been carefully aged and stored for many years.
  • Chúng tôi đã thưởng thức một chai rượu vang cổ điển đã được lưu trữ cẩn thận vài năm.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Cổ điển (được sản xuất từ năm 1919 đến 1930 và được ngưỡng mộ vì phong cách và sự thú vị).

  • She wore a stunning vintage dress to the party.
  • Cô ấy mặc một chiếc váy cổ điển tuyệt đẹp đến bữa tiệc.
  • The museum displayed a collection of vintage cars.
  • Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập xe ô tô cổ điển.
  • placeholder

3. cổ điển (đặc trưng của một thời kỳ trong quá khứ và chất lượng cao; tác phẩm tốt nhất của người đó)

  • She found a vintage dress from the 1950s that was in excellent condition and of high quality.
  • Cô ấy đã tìm thấy một chiếc váy cổ điển từ thập niên 1950 trong tình trạng tốt và chất lượng cao.
  • The vintage car was a perfect example of the best work from that particular era.
  • Chiếc xe cổ điển là một ví dụ hoàn hảo về công việc tốt nhất từ thời kỳ đó.
  • placeholder

4. Năm sản xuất tốt và thành công (một năm sản xuất đặc biệt tốt và thành công)

  • The winery produced a vintage wine in 2015 that received high praise from critics.
  • Nhà máy rượu đã sản xuất một loại rượu cổ điển vào năm 2015 nhận được sự khen ngợi cao từ các nhà phê bình.
  • The vintage car show featured classic automobiles from the 1950s and 1960s.
  • Triển lãm xe cổ điển có các ô tô cổ điển từ những năm 1950 và 1960.
  • placeholder

vintagenoun

1. Năm sản xuất của rượu (Năm mà rượu được sản xuất).

  • This vintage wine was produced in 2010 and has a rich flavor from that particular year.
  • Rượu vang cổ này được sản xuất vào năm 2010 và có hương vị đậm đà đặc trưng của năm đó.
  • The winery is known for its exceptional vintages, each representing a specific time and place.
  • Nhà sản xuất rượu nổi tiếng với những loại rượu vang cổ đặc biệt, mỗi loại đại diện cho một thời điểm và địa điểm cụ thể.
  • placeholder

2. mùa thu hoạch nho để làm rượu (thời gian hoặc mùa thu hoạch nho dùng để sản xuất rượu vang).

  • The vintage in Napa Valley begins in late August when the grapes are perfectly ripe.
  • Vụ thu hoạch nho ở Thung lũng Napa bắt đầu vào cuối tháng Tám khi nho chín tới.
  • Winemakers carefully select the vintage based on the quality and flavor profile of the grapes.
  • Các nhà làm rượu cẩn thận lựa chọn vụ thu hoạch dựa trên chất lượng và hồ sơ hương vị của nho.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "vintage", việc hỏi "vintage nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.