trust nghĩa là gì trong tiếng Anh

trustnoun

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Sự tin tưởng, lòng tin (Niềm tin vào sự tốt bụng, chân thành, trung thực, v.v. của ai đó/cái gì đó và tin rằng họ/không sẽ gây hại hoặc lừa dối bạn).

  • I have complete trust in my best friend because I know she would never betray me.
  • Tôi hoàn toàn tin tưởng vào người bạn thân nhất của mình vì tôi biết cô ấy sẽ không bao giờ phản bội tôi.
  • The company's success is built on the trust of its loyal customers who believe in its quality.
  • Sự thành công của công ty được xây dựng trên niềm tin của những khách hàng trung thành tin tưởng vào chất lượng của nó.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Sự tin tưởng, tin cậy (Niềm tin vào sự thật, đúng đắn hoặc khả năng dựa dẫm vào điều gì đó).

  • I have complete trust in my best friend because I know I can rely on her.
  • Tôi hoàn toàn tin tưởng vào người bạn thân nhất của mình vì tôi biết mình có thể dựa vào cô ấy.
  • The company's success is built on the trust their customers have in their products.
  • Sự thành công của công ty được xây dựng trên niềm tin mà khách hàng có vào sản phẩm của họ.
  • placeholder

3. Quỹ tín thác (Một hình thức pháp lý mà ở đó một tổ chức hoặc nhóm người được giao quyền kiểm soát tiền bạc hoặc tài sản đã được giao cho một người nào đó, thường cho đến khi người đó đạt đến một độ tuổi nhất định; một lượng tiền hoặc tài sản được kiểm soát theo cách này).

  • The trust was established to ensure that the child's inheritance would be protected until they turned 21.
  • Quỹ tín thác được thành lập để đảm bảo rằng tài sản thừa kế của đứa trẻ sẽ được bảo vệ cho đến khi chúng đủ 21 tuổi.
  • The wealthy businessman set up a trust to manage his assets and distribute them to his heirs.
  • Doanh nhân giàu có thiết lập một quỹ tín thác để quản lý tài sản của mình và phân phối chúng cho người thừa kế.
  • placeholder

4. Quỹ từ thiện (Một tổ chức hoặc nhóm người đầu tư tiền được giao hoặc cho vay và sử dụng lợi nhuận để giúp đỡ từ thiện).

  • The local trust invested the donations and used the profits to support education programs in the community.
  • Quỹ địa phương đã đầu tư các khoản quyên góp và sử dụng lợi nhuận để hỗ trợ các chương trình giáo dục trong cộng đồng.
  • Our family trust donates its earnings to various charities, focusing on healthcare and poverty alleviation.
  • Quỹ gia đình chúng tôi quyên góp thu nhập của mình cho các tổ chức từ thiện, tập trung vào y tế và giảm nghèo.
  • placeholder

5. Liên minh độc quyền (các công ty cấu kết bất hợp pháp để giảm cạnh tranh, kiểm soát giá). (Một nhóm các công ty hợp tác với nhau một cách bất hợp pháp để giảm bớt sự cạnh tranh, kiểm soát giá cả, v.v.).

  • The government investigated the suspected oil trust.
  • Chính phủ đã điều tra nghi án về một tập đoàn dầu mỏ hoạt động theo hình thức trust.
  • That trust controlled the entire sugar market.
  • Tập đoàn trust đó đã kiểm soát toàn bộ thị trường đường.
  • placeholder

trustverb

1. Tin tưởng (sự tin cậy vào ai đó; tin rằng ai đó là tốt, chân thành, trung thực, v.v.)

  • I trust my best friend with my deepest secrets.
  • Tôi tin tưởng bạn thân nhất với những bí mật sâu kín của mình.
  • It's important to trust your instincts in difficult situations.
  • Quan trọng là phải tin tưởng vào bản năng của mình trong những tình huống khó khăn.
  • placeholder

2. Tin rằng (tin rằng một điều gì đó là đúng hoặc có thể dựa vào)

  • I trust that you will complete the project on time.
  • Tôi tin rằng bạn sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.
  • Can I trust that you will keep this information confidential?
  • Tôi có thể tin rằng bạn sẽ giữ thông tin này bí mật không?
  • placeholder

3. Tin tưởng, hy vọng và mong đợi rằng điều gì đó là đúng

  • I trust that you will keep your promise to meet me at the park.
  • Tôi tin rằng bạn sẽ giữ lời hứa gặp tôi ở công viên.
  • We trust that our new neighbors will be friendly and respectful.
  • Chúng tôi tin rằng hàng xóm mới của chúng tôi sẽ thân thiện và tôn trọng.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "trust", việc hỏi "trust nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.