time nghĩa là gì trong tiếng Anh

timenoun

1. a1 IELTS <4.0 Thời gian [khoảng thời gian được đo bằng phút, giờ, ngày, v.v.].

  • Time is the duration we spend waiting for the bus, usually measured in minutes.
  • Thời gian chúng ta dành để chờ xe buýt thường được đo bằng phút.
  • We measure the time it takes to bake a cake in hours, not minutes.
  • Chúng ta đo thời gian để nướng một chiếc bánh bằng giờ, không phải phút.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Thời gian [khoảng thời gian được đo bằng giờ, phút].

  • Can you please tell me the time? I need to know what the clock says.
  • Bạn có thể cho tôi biết mấy giờ không? Tôi cần biết đồng hồ chỉ mấy giờ.
  • The time on my watch is different from the time on the wall clock.
  • Thời gian trên đồng hồ đeo tay của tôi khác với thời gian trên đồng hồ treo tường.
  • placeholder

3. a1 IELTS <4.0 Thời gian [khoảng thời gian tồn tại, diễn ra của sự vật, hiện tượng].

  • The time in New York is five hours behind the time in London.
  • Thời gian ở New York chậm hơn thời gian ở London năm giờ.
  • I always struggle with adjusting to the time when I travel to different time zones.
  • Tôi luôn gặp khó khăn trong việc điều chỉnh với múi giờ khi tôi đi du lịch đến các khu vực khác nhau.
  • placeholder

4. a1 IELTS <4.0 Thời gian (khoảng thời gian xảy ra hoặc dự kiến xảy ra sự kiện nào đó).

  • The time for the meeting is 2 PM, so please make sure to arrive on time.
  • Thời gian cho cuộc họp là 2 giờ chiều, vì vậy hãy chắc chắn đến đúng giờ.
  • I can't believe how quickly time flies when you're having fun with friends.
  • Tôi không thể tin được thời gian trôi qua nhanh như thế nào khi bạn đang vui vẻ với bạn bè.
  • placeholder

5. a1 IELTS <4.0 Thời gian (khoảng thời gian có sẵn để làm việc, nghỉ ngơi, v.v.).

  • I need more time to finish this project; the deadline is approaching too quickly.
  • Tôi cần thêm thời gian để hoàn thành dự án này; hạn chót đang đến gần quá nhanh.
  • After a long day at work, I cherish my free time to relax and unwind.
  • Sau một ngày dài làm việc, tôi trân trọng thời gian rảnh của mình để thư giãn và nghỉ ngơi.
  • placeholder

6. a1 IELTS <4.0 Thời gian : Khoảng thời gian, dài hoặc ngắn, trong đó bạn làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra.

  • I need some quiet time to finish this report without any interruptions.
  • Tôi cần một ít thời gian yên tĩnh để hoàn thành báo cáo này mà không bị gián đoạn.
  • The doctor said it would take some time for the medication to start working.
  • Bác sĩ nói rằng sẽ mất một ít thời gian để thuốc bắt đầu phát huy tác dụng.
  • placeholder

7. a2 IELTS <4.0 Thời gian, Khoảng thời gian (Một khoảng không gian liên tục trong đó các sự kiện xảy ra theo trình tự từ quá khứ qua hiện tại đến tương lai).

  • The Renaissance was a time of great cultural and artistic achievements in European history.
  • Phục Hưng là một thời kỳ đạt được nhiều thành tựu văn hóa và nghệ thuật trong lịch sử châu Âu.
  • The Great Depression was a difficult time for many families who struggled to make ends meet.
  • Đại khủng hoảng là một thời kỳ khó khăn cho nhiều gia đình, những người đã phải vật lộn để kiếm sống.
  • placeholder

8. a1 IELTS <4.0 Thời gian (khoảnh khắc hoặc dịp mà bạn làm điều gì đó hoặc khi một sự kiện xảy ra).

  • It's time for dinner, let's gather around the table and enjoy a delicious meal together.
  • Đã đến giờ ăn tối, hãy tụ tập quanh bàn và thưởng thức bữa ăn ngon miệng cùng nhau.
  • The first time I rode a bike, I fell off, but I got back up and tried again.
  • Lần đầu tiên tôi đi xe đạp, tôi đã ngã nhưng tôi đã đứng dậy và thử lại.
  • placeholder

9. a1 IELTS <4.0 Thời gian (khoảnh khắc hoặc dịp mà bạn trải qua theo một cách riêng biệt).

  • Going to the beach with my friends was a memorable time filled with laughter and joy.
  • Đi biển với bạn bè là một khoảnh khắc đáng nhớ tràn ngập tiếng cười và niềm vui.
  • The first time I rode a bike without training wheels, I felt a sense of accomplishment.
  • Lần đầu tiên tôi đi xe đạp không cần bánh phụ, tôi cảm thấy một niềm tự hào.
  • placeholder

10. Thời gian (khoảng thời gian cần thiết để hoàn thành một cuộc đua hoặc sự kiện).

  • The winner of the marathon had an impressive time of two hours and thirty minutes.
  • Người chiến thắng của cuộc marathon có thời gian ấn tượng là hai giờ ba mươi phút.
  • She set a new record by completing the obstacle course in the fastest time ever recorded.
  • Cô ấy đã lập kỷ lục mới bằng cách hoàn thành sân ch obstacle trong thời gian nhanh nhất từ trước đến nay.
  • placeholder

11. Thời gian [khoảng thời gian tồn tại hoặc trải qua], Nhịp thời gian [đơn vị đo lường sự trôi qua của thời gian trong âm nhạc hoặc các hoạt động khác].

  • The time signature indicates four beats in the bar.
  • Chỉ số nhịp cho biết có bốn phách trong một ô nhịp.
  • This waltz has a time of three.
  • Điệu van này có nhịp ba.
  • placeholder

12. Thời gian, Nhịp độ [Thời gian : khoảng thời gian; Nhịp độ

  • The conductor guided the orchestra to play in perfect time, ensuring a harmonious and synchronized performance.
  • Nhạc trưởng đã hướng dẫn dàn nhạc chơi đúng nhịp, đảm bảo một màn trình diễn hài hòa và đồng bộ.
  • The drummer's impeccable sense of time kept the band together, creating a tight and energetic sound.
  • Người chơi trống với khả năng cảm nhận nhịp độ không tì vết đã giữ cho ban nhạc luôn đoàn kết, tạo ra một âm thanh chặt chẽ và tràn đầy năng lượng.
  • placeholder

13. a2 IELTS <4.0 Thời gian : Khoảng thời gian xác định, dài từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc.

  • I spent a lot of time studying for the exam, but it was worth it.
  • Tôi đã dành rất nhiều thời gian để học cho kỳ thi, nhưng nó đáng giá.
  • We had a great time at the beach during our vacation last summer.
  • Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở bãi biển trong kỳ nghỉ mùa hè năm ngoái.
  • placeholder

14. a2 IELTS <4.0 Thời gian (khoảng thời gian liên tục hoặc lặp đi lặp lại).

  • Sarah visits her grandparents time and time again, always cherishing the moments spent with them.
  • Sarah thăm ông bà mình lần này qua lần khác, luôn trân trọng những khoảnh khắc được bên họ.
  • The children begged their parents to go to the amusement park time after time.
  • Bọn trẻ nài nỉ bố mẹ đưa đi công viên giải trí lần sau lần khác.
  • placeholder

15. a1 IELTS <4.0 Cùng một lúc; đồng thời.

  • The dancers moved in perfect time, a beautiful sight.
  • Các vũ công di chuyển nhịp nhàng, một cảnh tượng tuyệt đẹp.
  • We sang the song in time, creating a lovely harmony.
  • Chúng ta hát bài hát đồng điệu, tạo nên một hòa âm tuyệt vời.
  • placeholder

16. Thời gian (khoảng lúc, khoảng thời gian, quãng thời gian).

  • Time, as a crucial factor, must be taken into account when planning a project.
  • Thời gian, với tư cách là một yếu tố quan trọng, phải được xem xét khi lập kế hoạch cho một dự án.
  • The time required to complete the task is longer than anticipated, so we need to adjust our schedule.
  • Thời gian cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ dài hơn dự kiến, vì vậy chúng ta cần điều chỉnh lịch trình của mình.
  • placeholder

17. Thời gian : Khoảng thời gian trước khi bạn sinh ra, nhớ được, hoặc trước khi bạn sống, làm việc ở đâu đó.

  • My grandparents often reminisce about the time when they were young and carefree.
  • Ông bà tôi thường hồi tưởng về thời gian khi họ còn trẻ và tự do.
  • The ancient ruins we visited were a testament to a time long gone.
  • Những di tích cổ kính mà chúng tôi đã thăm là minh chứng cho một thời đại đã qua.
  • placeholder

18. Thời gian sớm hơn bình thường trong đời người khi điều gì đó xảy ra : [Thời điểm].

  • The first time I rode a bike was before the usual time kids learn how to ride.
  • Lần đầu tiên tôi đi xe đạp là trước thời điểm thông thường mà trẻ em học cách đi xe.
  • She achieved success in her career at a time before the usual time people reach such heights.
  • Cô ấy đạt được thành công trong sự nghiệp vào một thời điểm trước thời điểm thông thường mà mọi người đạt được những đỉnh cao như vậy.
  • placeholder

19. Thời gian (khoảng thời gian tồn tại hoặc sống sót qua điểm dự kiến).

  • My grandmother timed her illness by many years.
  • Bà tôi sống lâu hơn nhiều so với thời gian được tiên đoán sau khi mắc bệnh.
  • He timed the accident, living longer than predicted.
  • Anh ấy sống sót sau tai nạn, sống lâu hơn dự đoán.
  • placeholder

20. Thời gian : Khoảng thời gian tồn tại, diễn ra của sự vật, sự kiện.

  • It's time to eat the last slice of cake before someone else grabs it.
  • Đã đến lúc ăn lát bánh cuối cùng trước khi ai đó khác lấy mất nó.
  • He quickly finished his homework, knowing his friends would soon interrupt his free time.
  • Anh ấy nhanh chóng hoàn thành bài tập về nhà, biết rằng bạn bè sẽ sớm làm gián đoạn thời gian rảnh của mình.
  • placeholder

21. Thời gian (khoảng thời gian trôi qua khi bạn chờ đợi điều gì đó thú vị hơn).

  • I like to read books to pass the time while waiting for my flight at the airport.
  • Tôi thích đọc sách để giết thời gian khi đợi chuyến bay tại sân bay.
  • Let's play a game on our phones to pass the time during the long car ride.
  • Chúng ta hãy chơi trò chơi trên điện thoại để giết thời gian trong suốt chuyến đi xe dài.
  • placeholder

22. Time (in the context of making marching movements without moving forward) means : [Nhịp bước (điều chỉnh bước đi theo nhịp độ nhất định mà không tiến lên phía trước)].

  • The soldiers began to time on the parade ground.
  • Những người lính bắt đầu giậm chân tại chỗ trên thao trường.
  • We watched the band time before the actual march.
  • Chúng tôi xem ban nhạc giậm chân tại chỗ trước cuộc diễu hành thực tế.
  • placeholder

23. Thời gian : Khoảng thời gian không gấp rút, sử dụng một cách linh hoạt.

  • Take your time while solving the puzzle, there's no need to rush.
  • Hãy từ từ giải câu đố, không cần phải vội.
  • The teacher encouraged the students to use their time wisely during the exam.
  • Giáo viên khuyến khích học sinh sử dụng thời gian một cách khôn ngoan trong kỳ thi.
  • placeholder

24. Thời gian (được dùng để chỉ rằng bạn nghĩ ai đó đến muộn hoặc làm việc quá chậm).

  • It's time for you to hurry up and finish your homework before it gets too late.
  • Đã đến lúc bạn phải nhanh chóng hoàn thành bài tập về nhà trước khi trời quá muộn.
  • We don't have time to waste, so please pick up the pace and complete the task.
  • Chúng ta không có thời gian để lãng phí, vì vậy hãy tăng tốc và hoàn thành công việc.
  • placeholder

timeothers

1. thời gian (được đo bằng phút, giờ, ngày, v.v.)

  • It takes a long time to drive across the country.
  • Mất rất nhiều thời gian để lái xe qua đất nước.
  • I spend a lot of time with my family on the weekends.
  • Tôi dành rất nhiều thời gian với gia đình vào cuối tuần.
  • placeholder

2. Thời gian (đơn vị đo thời gian dựa trên đồng hồ, tính bằng phút và giờ).

  • I looked at the time and realized I was running late for my meeting.
  • Tôi nhìn vào đồng hồ và nhận ra rằng tôi đang muộn cho cuộc họp của mình.
  • Can you tell me the time? My watch stopped, and I don't have my phone.
  • Bạn có thể nói cho tôi biết giờ là mấy giờ không? Đồng hồ của tôi bị hỏng và tôi không có điện thoại.
  • placeholder

3. thời gian (đơn vị đo thời gian trong một khu vực cụ thể trên thế giới)

  • I need to know the time in New York before I schedule my call.
  • Tôi cần biết giờ ở New York trước khi lên lịch gọi.
  • The time in London is five hours ahead of the time in New York.
  • Giờ ở London nhanh hơn giờ ở New York năm giờ.
  • placeholder

4. thời gian (thời điểm xảy ra hoặc nên xảy ra điều gì đó)

  • It's time to go to bed.
  • Đã đến lúc đi ngủ.
  • What time does the movie start?
  • Bắt đầu phim vào lúc mấy giờ?
  • placeholder

5. thời gian (một khoảng thời gian; lượng thời gian có sẵn để làm việc, nghỉ ngơi, v.v.)

  • I need more time to finish this project before the deadline.
  • Tôi cần thêm thời gian để hoàn thành dự án trước hạn chót.
  • It's important to take time for yourself and relax.
  • Quan trọng là dành thời gian cho bản thân và thư giãn.
  • placeholder

6. thời gian (một khoảng thời gian, dài hoặc ngắn, trong đó bạn làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra)

  • I need some time to finish my homework before we go out.
  • Tôi cần một chút thời gian để hoàn thành bài tập trước khi chúng ta đi ra ngoài.
  • It's time for dinner, so let's go to the kitchen and eat.
  • Đến lúc ăn tối rồi, vậy thì chúng ta đi vào bếp và ăn đi.
  • placeholder

7. Thời gian (một khoảng thời gian liên quan đến các sự kiện hoặc trải nghiệm cụ thể trong cuộc sống của con người)

  • The time of the Renaissance was a period of great artistic and cultural growth.
  • Thời kỳ Phục hưng là một thời kỳ của sự phát triển văn hóa và nghệ thuật lớn.
  • My time in college was filled with new experiences and lifelong friendships.
  • Thời gian của tôi ở trường đại học đã đầy những trải nghiệm mới và những mối quan hệ bạn bè suốt đời.
  • placeholder

8. thời gian (một dịp khi bạn làm điều gì đó hoặc khi điều gì đó xảy ra)

  • It's time to go to bed.
  • Đã đến lúc đi ngủ.
  • This is the first time I've tried sushi.
  • Đây là lần đầu tiên tôi thử sushi.
  • placeholder

9. Thời gian (một sự kiện hoặc dịp mà bạn trải qua theo cách cụ thể)

  • My first time at the beach was unforgettable.
  • Lần đầu tiên tôi đến bãi biển là không thể quên.
  • We had a great time at the concert last night.
  • Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời tại buổi hòa nhạc tối qua.
  • placeholder

10. thời gian (độ dài mà ai đó mất để chạy một cuộc đua hoặc hoàn thành một sự kiện)

  • His time in the 100-meter dash was 10.5 seconds, a new personal best.
  • Thời gian của anh trong cuộc đua 100 mét là 10,5 giây, một kỷ lục cá nhân mới.
  • She finished the marathon in a time of 3 hours and 45 minutes.
  • Cô ấy hoàn thành marathon trong thời gian 3 giờ 45 phút.
  • placeholder

11. Thời gian (số nhịp nhạc trong một thanh nhạc)

  • In music, time refers to the number of beats in a bar of music.
  • Trong âm nhạc, thời gian đề cập đến số nhịp trong một thanh nhạc.
  • The time signature at the beginning of a piece of music indicates the time.
  • Dấu thời gian ở đầu một bản nhạc chỉ ra thời gian.
  • placeholder

12. Thời gian (tốc độ và nhịp điệu chính xác của một bản nhạc)

  • The band struggled to keep good time during the fast song.
  • Ban nhạc đã изожиз để giữ nhịp tốt trong bài hát nhanh.
  • Her excellent sense of time made her a great drummer.
  • Khả năng cảm nhịp tuyệt vời của cô ấy đã khiến cô ấy trở thành một tay trống cừ khôi.
  • placeholder

timeverb

1. thời gian (được đo bằng phút, giờ, ngày, v.v.)

  • We time races to see who is fastest.
  • Chúng tôi bấm giờ các cuộc đua để xem ai nhanh nhất.
  • Judges time the gymnastics routine carefully.
  • Giám khảo bấm giờ cẩn thận bài thi thể dục dụng cụ.
  • placeholder

2. Thời gian (đơn vị đo thời gian dựa trên đồng hồ, tính bằng phút và giờ).

  • The conductor will time the train's arrival precisely.
  • Người soát vé sẽ bấm giờ chính xác thời gian tàu đến.
  • Can you time the meeting for exactly one hour?
  • Bạn có thể lên lịch cuộc họp đúng một tiếng được không?
  • placeholder

3. thời gian (đơn vị đo thời gian trong một khu vực cụ thể trên thế giới)

  • My watch doesn't time correctly in Tokyo.
  • Đồng hồ của tôi không đo thời gian chính xác ở Tokyo.
  • Does your phone time accurately in London?
  • Điện thoại của bạn có đo thời gian chính xác ở London không?
  • placeholder

4. thời gian (thời điểm xảy ra hoặc nên xảy ra điều gì đó)

  • Time your departure to avoid the traffic.
  • Chọn thời điểm khởi hành để tránh kẹt xe.
  • Time your presentation carefully to stay within the limit.
  • Tính toán thời gian thuyết trình cẩn thận để không vượt quá giới hạn.
  • placeholder

5. thời gian (một khoảng thời gian; lượng thời gian có sẵn để làm việc, nghỉ ngơi, vv)

  • I need to time my run to beat my best record.
  • Tôi cần tính thời gian chạy của mình để phá kỷ lục tốt nhất.
  • We should time the meeting to fit everyone's schedule.
  • Chúng ta nên sắp xếp thời gian cho cuộc họp để phù hợp với lịch trình của mọi người.
  • placeholder

6. thời gian (một khoảng thời gian, dài hoặc ngắn, trong đó bạn làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra)

  • I like to time my morning run to track my progress.
  • Tôi thích bấm giờ chạy bộ buổi sáng để theo dõi tiến độ của mình.
  • She will time her speech to fit the allotted slot.
  • Cô ấy sẽ căn giờ bài phát biểu của mình sao cho phù hợp với thời gian được phân bổ.
  • placeholder

7. Thời gian (một khoảng thời gian liên quan đến các sự kiện hoặc trải nghiệm cụ thể trong cuộc sống của mọi người)

  • The Victorian era times a period of great social change.
  • Thời đại Victoria đánh dấu một giai đoạn thay đổi xã hội lớn.
  • The roaring twenties times a surge in jazz music.
  • Những năm 20 điên cuồng đánh dấu sự trỗi dậy của nhạc jazz.
  • placeholder

8. thời gian (một dịp khi bạn làm điều gì đó hoặc khi điều gì đó xảy ra)

  • I will time my run to see if I can beat my personal record.
  • Tôi sẽ đo thời gian chạy của mình để xem liệu có thể phá kỷ lục cá nhân hay không.
  • It's time for dinner, so let's go to the kitchen and eat.
  • Đến lúc ăn tối rồi, vậy thì chúng ta hãy đi vào nhà bếp và ăn thôi.
  • placeholder

9. thời gian (một sự kiện hoặc dịp mà bạn trải qua theo cách cụ thể)

  • I time my vacations with the summer heat.
  • Tôi chọn thời điểm đi nghỉ trùng với đợt nóng mùa hè.
  • She times her presentations for maximum impact.
  • Cô ấy căn thời gian cho các bài thuyết trình của mình để đạt hiệu quả tối đa.
  • placeholder

10. Thời gian (độ dài mà ai đó mất để chạy một cuộc đua hoặc hoàn thành một sự kiện)

  • They will time the runners in the marathon.
  • Họ sẽ bấm giờ cho các vận động viên trong cuộc marathon.
  • We need to time each lap accurately.
  • Chúng ta cần bấm giờ mỗi vòng chạy một cách chính xác.
  • placeholder

11. Thời gian (số nhịp trong một thanh nhạc)

  • The composer decided to time the waltz in three.
  • Nhà soạn nhạc quyết định chia nhịp điệu van thành ba phách.
  • How did you time this complex musical piece?
  • Bạn đã chia nhịp điệu của bản nhạc phức tạp này như thế nào?
  • placeholder

12. Nhịp (tốc độ và nhịp điệu chính xác của một bản nhạc)

  • The conductor asked the orchestra to time the waltz perfectly.
  • Nhạc trưởng yêu cầu dàn nhạc giữ đúng nhịp điệu hoàn hảo cho bản waltz.
  • It's hard to time this fast-paced song correctly.
  • Thật khó để giữ đúng nhịp điệu cho bài hát có tiết tấu nhanh này.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "time", việc hỏi "time nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.