suspend nghĩa là gì trong tiếng Anh

suspendverb

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Treo lên : treo một vật từ một vật khác; đình chỉ

  • She decided to suspend the painting from the wall using a sturdy hook.
  • Cô ấy quyết định treo bức tranh từ tường bằng một cái móc chắc chắn.
  • The teacher asked the students to suspend their artwork from the classroom ceiling.
  • Giáo viên yêu cầu học sinh treo tác phẩm nghệ thuật của họ từ trần lớp học.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Đình chỉ, tạm ngưng (chính thức dừng cái gì đó trong một thời gian; ngăn chặn cái gì đó được hoạt động, sử dụng, v.v... trong một thời gian).

  • The school decided to suspend the student for a week due to his disruptive behavior.
  • Nhà trường quyết định đình chỉ học sinh đó một tuần do hành vi gây rối của em.
  • The company will suspend production temporarily to address the safety concerns raised by the workers.
  • Công ty sẽ tạm ngừng sản xuất để giải quyết các vấn đề an toàn được người lao động nêu ra.
  • placeholder

3. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Hoãn lại, tạm dừng (đình chỉ tạm thời; hoãn lại việc gì đó để thực hiện sau).

  • The school decided to suspend the field trip due to bad weather conditions.
  • Nhà trường quyết định hoãn chuyến đi dã ngoại do điều kiện thời tiết xấu.
  • The company had to suspend the project until they secured additional funding.
  • Công ty phải tạm dừng dự án cho đến khi họ có thêm nguồn tài trợ.
  • placeholder

4. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Đình chỉ, tạm ngưng (Tạm thời ngăn chặn ai đó thực hiện công việc, hoạt động học tập, v.v. như một hình phạt hoặc trong khi điều tra một khiếu nại chống lại họ).

  • The teacher decided to suspend the student for a week after he was caught cheating on the test.
  • Giáo viên quyết định đình chỉ học sinh đó một tuần sau khi bắt quả tang em ấy gian lận trong bài kiểm tra.
  • The company chose to suspend the employee pending an investigation into allegations of misconduct.
  • Công ty chọn đình chỉ nhân viên trong khi chờ điều tra về cáo buộc hành vi sai trái.
  • placeholder

5. Lơ lửng

  • Dust particles can suspend in the air.
  • Các hạt bụi có thể lơ lửng trong không khí.
  • Pollen tends to suspend in the breeze.
  • Phấn hoa có xu hướng lơ lửng trong gió nhẹ.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "suspend", việc hỏi "suspend nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.