sub nghĩa là gì trong tiếng Anh

subnoun

1. Tàu ngầm (một loại tàu có khả năng di chuyển dưới nước).

  • The navy deployed a sub to conduct covert operations in enemy waters.
  • Hải quân triển khai một tàu ngầm để thực hiện các hoạt động bí mật trong nước địch.
  • The sub's advanced technology allows it to navigate and remain hidden beneath the ocean's surface.
  • Công nghệ tiên tiến của tàu ngầm cho phép nó điều hướng và duy trì ẩn mình dưới mặt biển.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Bánh mì (một loại bánh mì dài, xẻ dọc và nhồi nhiều loại thức ăn). (a type of sausage).

  • I ordered a tuna sub for lunch.
  • Tôi đã gọi một ổ bánh mì sub cá ngừ cho bữa trưa.
  • She ate her veggie sub quickly.
  • Cô ấy ăn chiếc bánh mì sub chay của mình rất nhanh.
  • placeholder

3. Người thay thế (người vào sân thay cho người khác trong một đội). (các dòng chữ dịch được hiển thị dưới màn hình khi xem video hoặc phim).

  • The coach called for a sub in the second half.
  • Huấn luyện viên đã gọi một cầu thủ dự bị vào sân trong hiệp hai.
  • He was a valuable sub on the basketball team.
  • Anh ấy là một cầu thủ dự bị giá trị trong đội bóng rổ.
  • placeholder

4. Đăng ký (tiền bạn trả định kỳ khi bạn là thành viên của một câu lạc bộ, v.v.).

  • The monthly sub for the gym membership is due on the first of every month.
  • Tiền đóng hội viên hàng tháng cho phòng tập gym phải thanh toán vào ngày đầu tiên của mỗi tháng.
  • As a member of the book club, I have to pay a monthly sub fee.
  • Là thành viên của câu lạc bộ sách, tôi phải trả phí đóng hội viên hàng tháng.
  • placeholder

5. phụ đề (bản dịch của lời thoại trong video, phim, được hiển thị ở dưới màn hình).

  • The sub, or subeditor, carefully reviewed the article for any grammatical errors or typos.
  • Người phụ trách, hay subeditor, đã cẩn thận kiểm tra bài viết để tìm lỗi ngữ pháp hoặc lỗi chính tả.
  • Our team assigned the task of proofreading to a sub, who ensured the document was error-free.
  • Nhóm của chúng tôi đã giao nhiệm vụ kiểm tra lại cho một sub, người đã đảm bảo tài liệu không có lỗi.
  • placeholder

6. phụ đề (các dòng chữ dịch được hiển thị dưới màn hình khi xem phim hoặc video).

  • The school called in a sub when the regular teacher fell ill.
  • Trường gọi một giáo viên thay thế khi giáo viên chính thức bị ốm.
  • The sub took over the class and followed the lesson plans left by the absent teacher.
  • Giáo viên thay thế đã tiếp quản lớp học và tuân thủ kế hoạch dạy học mà giáo viên vắng mặt để lại.
  • placeholder

subverb

1. thay người (thay thế một cầu thủ thể thao bằng một cầu thủ khác trong suốt trận đấu)

  • The coach decided to sub in a new player to give the team a fresh perspective.
  • HLV quyết định thay một cầu thủ mới vào sân để mang đến góc nhìn mới cho đội.
  • The injured player had to be subbed out, and a substitute took their place on the field.
  • Cầu thủ bị thương phải được thay ra, và một cầu thủ dự bị thay thế vị trí của họ trên sân.
  • placeholder

2. làm việc giúp ai đó trong một thời gian ngắn

  • I had to sub for my coworker while she went on her lunch break.
  • Tôi đã phải thay thế cho đồng nghiệp của mình khi cô ấy đi nghỉ trưa.
  • Can you sub for me at the front desk while I take a quick phone call?
  • Bạn có thể thay thế cho tôi ở bàn tiếp tân trong khi tôi nhận cuộc gọi điện thoại không?
  • placeholder

3. thay thế (sử dụng cái gì đó thay vì cái khác, đặc biệt là thay vì cái mà bạn thường dùng)

  • I had to sub in almond milk for regular milk in the recipe.
  • Tôi phải thay thế sữa hạnh nhân vào công thức thay vì sữa thông thường.
  • Can you sub in for me at work tomorrow?
  • Bạn có thể thay thế cho tôi ở công việc vào ngày mai không?
  • placeholder

4. vay tiền (cho ai đó mượn tiền trong thời gian ngắn)

  • I can sub you some cash until your next paycheck if you need it.
  • Tôi có thể cho bạn mượn một ít tiền cho đến khi bạn nhận lương lần sau nếu cần.
  • Can you sub me a few bucks for lunch? I'll pay you back tomorrow.
  • Bạn có thể cho tôi mượn vài đô la để ăn trưa không? Tôi sẽ trả lại cho bạn vào ngày mai.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "sub", việc hỏi "sub nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.