same nghĩa là gì trong tiếng Anh

sameadjective

1. a1 IELTS <4.0 Cùng, giống nhau (chỉ sự giống nhau hoặc không khác biệt giữa các đối tượng được nhắc đến).

  • We both ordered the same dish at the restaurant, and it was delicious.
  • Chúng tôi cùng đặt món ăn giống nhau tại nhà hàng, và nó thật ngon.
  • The twins wore the same outfit to the party, causing everyone to confuse them.
  • Cặp sinh đôi mặc trang phục giống hệt nhau đến bữa tiệc, khiến mọi người nhầm lẫn họ.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Giống như, cùng (có tính chất, đặc điểm hoặc hình thức giống hệt như cái đã được đề cập hoặc nhắc đến).

  • Sarah and I have the same taste in music; we both love rock and roll.
  • Sarah và tôi có cùng sở thích âm nhạc; chúng tôi đều yêu thích rock and roll.
  • The twins wore the same outfit to the party, causing everyone to confuse them.
  • Cặp sinh đôi mặc cùng một bộ trang phục đến bữa tiệc, khiến mọi người nhầm lẫn họ.
  • placeholder

sameadverb

1. Cùng, như nhau (có nghĩa là giống nhau)

  • She always arrives at the same time every morning.
  • Cô ấy luôn đến vào cùng thời gian mỗi sáng.
  • The two friends wore the same outfit to the party.
  • Hai người bạn mặc trang phục giống nhau khi đến dự tiệc.
  • placeholder

samepronoun

1. a1 IELTS <4.0 Cùng một điều hoặc những điều đó (cùng một thứ hoặc những thứ đó)

  • I ordered the same dish as my friend at the restaurant.
  • Tôi đã đặt món ăn giống như bạn tại nhà hàng.
  • We both wore the same color shirt to the party.
  • Chúng tôi cùng mặc áo cùng màu đến buổi tiệc.
  • placeholder

2. a1 IELTS <4.0 Giống nhau (có cùng số lượng, màu sắc, kích thước, chất lượng, v.v.)

  • The two shirts are the same color, but one is a larger size.
  • Hai chiếc áo này có cùng màu sắc, nhưng một chiếc lớn hơn.
  • We both have the same taste in music and enjoy listening to the same bands.
  • Chúng tôi cùng có gu âm nhạc và thích nghe những ban nhạc giống nhau.
  • placeholder

3. Cùng một người (cùng một người)

  • The same answered the phone again.
  • Người đó lại nghe điện thoại.
  • The same will be visiting tomorrow.
  • Người đó sẽ đến thăm vào ngày mai.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "same", việc hỏi "same nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.