reserve nghĩa là gì trong tiếng Anh

reservenoun

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Dự trữ, Trữ lượng (Là nguồn cung cấp của một cái gì đó có sẵn để sử dụng trong tương lai hoặc khi cần thiết).

  • The company keeps a reserve of emergency funds to cover unexpected expenses.
  • Công ty giữ một khoản dự trữ quỹ khẩn cấp để chi trả cho những khoản phí bất ngờ.
  • The library has a reserve of books that can be borrowed when the regular copies are unavailable.
  • Thư viện có một kho dự trữ sách có thể được mượn khi những bản sao thông thường không có sẵn.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Khu bảo tồn (Một khu vực được bảo vệ để bảo tồn động vật, thực vật, v.v.).

  • The national park serves as a reserve for endangered species, providing a safe habitat for animals and plants.
  • Công viên quốc gia đóng vai trò là khu bảo tồn cho các loài đang bị đe dọa, cung cấp môi trường sống an toàn cho động vật và thực vật.
  • The nature reserve is home to a diverse range of wildlife, including rare birds and unique plant species.
  • Khu bảo tồn thiên nhiên là nơi sinh sống của nhiều loài động vật hoang dã đa dạng, bao gồm cả các loài chim hiếm và các loài thực vật độc đáo.
  • placeholder

3. Dự trữ, Bảo tồn [Dự trữ : Lượng hàng hóa, tiền tệ, hoặc nguồn lực khác được giữ lại để sử dụng khi cần; Bảo tồn

  • The government set aside a large reserve for native North Americans to preserve their cultural heritage.
  • Chính phủ đã dành riêng một khu bảo tồn lớn cho người Mỹ bản địa để bảo tồn di sản văn hóa của họ.
  • Many tribes have their own reserve where they can maintain their traditional way of life.
  • Nhiều bộ lạc có khu bảo tồn riêng của họ nơi họ có thể duy trì lối sống truyền thống của mình.
  • placeholder

4. Sự kín đáo, sự dè dặt (Tính cách của một người khi họ không dễ dàng chia sẻ về ý tưởng, cảm xúc, v.v. với người khác).

  • Sarah's reserve made it difficult for her to open up and share her true emotions with others.
  • Sự kín đáo của Sarah khiến cô ấy khó mở lòng và chia sẻ những cảm xúc thực sự của mình với người khác.
  • Despite his intelligence, Mark's reserve prevented him from actively participating in class discussions.
  • Mặc dù thông minh, nhưng sự kín đáo của Mark ngăn cản anh ấy tham gia tích cực vào các cuộc thảo luận trên lớp.
  • placeholder

5. Dự trữ, dè dặt, giữ ý (Cảm giác không muốn chấp nhận hoặc đồng ý với điều gì đó cho đến khi chắc chắn rằng việc đó là đúng đắn để thực hiện).

  • She had a reserve about signing the contract until she thoroughly reviewed all the terms.
  • Cô ấy có sự dè dặt khi ký hợp đồng cho đến khi cô ấy xem xét kỹ lưỡng tất cả các điều khoản.
  • The cautious investor always maintained a reserve before making any financial decisions.
  • Nhà đầu tư thận trọng luôn giữ một sự dè dặt trước khi đưa ra bất kỳ quyết định tài chính nào.
  • placeholder

6. Dự bị (Người chơi được chuẩn bị sẵn sàng tham gia vào trận đấu khi một thành viên khác của đội bị chấn thương hoặc không thể tham gia).

  • The coach called up a reserve player to replace the injured striker in the soccer match.
  • Huấn luyện viên đã gọi một cầu thủ dự bị để thay thế cho tiền đạo bị chấn thương trong trận đấu bóng đá.
  • The team's reserve goalkeeper stepped in when the regular goalie was unable to play.
  • Thủ môn dự bị của đội đã bước vào sân khi thủ môn chính không thể thi đấu.
  • placeholder

7. Dự bị (Các cầu thủ hoặc đội được chuẩn bị để thay thế khi cần).

  • The reserve team consists of talented players who are not yet ready for the main team.
  • Đội dự bị bao gồm những cầu thủ tài năng chưa sẵn sàng cho đội chính.
  • The coach decided to call up a few reserve players to join the main team for the match.
  • Huấn luyện viên quyết định gọi một số cầu thủ dự bị lên tham gia đội chính cho trận đấu.
  • placeholder

8. Dự bị : Lực lượng quân sự, etc. không phải là một phần của lực lượng chính quy của một quốc gia nhưng sẵn sàng được sử dụng khi cần thiết.

  • The general called up the army reserve.
  • Vị tướng đã triệu tập lực lượng quân dự bị.
  • Our national guard is a vital reserve.
  • Lực lượng Vệ binh Quốc gia của chúng ta là một lực lượng dự bị quan trọng.
  • placeholder

9. Giá khởi điểm (Mức giá thấp nhất mà người bán chấp nhận cho một món hàng, đặc biệt là trong một cuộc đấu giá).

  • The seller set a reserve price for the antique vase, ensuring they wouldn't sell it for less.
  • Người bán đã đặt một giá dự phòng cho chiếc bình cổ, đảm bảo rằng họ sẽ không bán nó với giá thấp hơn.
  • Bidders were disappointed when the auction didn't meet the reserve, and the item remained unsold.
  • Những người đấu giá cảm thấy thất vọng khi cuộc đấu giá không đạt được giá dự phòng, và món hàng vẫn không được bán.
  • placeholder

reserveverb

1. đặt chỗ (yêu cầu một chỗ ngồi, bàn, phòng, v.v. sẵn sàng cho bạn hoặc ai đó vào thời gian sau)

  • I would like to reserve a table for two at your restaurant for this Saturday evening.
  • Tôi muốn đặt bàn cho hai người tại nhà hàng của bạn vào tối thứ Bảy này.
  • Can you reserve a room for me at the hotel for the conference next month?
  • Bạn có thể đặt phòng cho tôi tại khách sạn cho hội nghị vào tháng sau không?
  • placeholder

2. dự trữ (giữ lại một cái gì đó cho ai đó hoặc một mục đích cụ thể)

  • I will reserve this seat for you so that no one else can take it.
  • Tôi sẽ đặt chỗ này cho bạn để không ai khác có thể lấy.
  • Please reserve some of the food for the guests who will arrive later.
  • Xin hãy dành một ít thức ăn cho khách sẽ đến sau.
  • placeholder

3. quyền lực (sức mạnh hoặc quyền lực mà ai đó giữ lại hoặc có)

  • She tried to reserve her energy for the long hike ahead.
  • Cô ấy cố gắng dành dự trữ năng lượng cho chuyến đi leo núi dài phía trước.
  • The team decided to reserve their best players for the championship game.
  • Đội quyết định dành những cầu thủ xuất sắc nhất cho trận chung kết.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "reserve", việc hỏi "reserve nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.