photobomb nghĩa là gì trong tiếng Anh

photobombnoun

1. Xâm nhập ảnh không mong muốn (hành động xuất hiện bất ngờ hoặc làm điều gì đó không mong đợi khi bức ảnh đang được chụp).

  • During our family vacation, my little brother managed to photobomb every single picture we tried to take.
  • Trong kỳ nghỉ gia đình, em trai tôi đã quậy phá bằng cách photobomb vào mọi bức ảnh chúng tôi cố gắng chụp.
  • The wedding photographer was frustrated when a seagull decided to photobomb the couple's romantic beach shot.
  • Nhiếp ảnh gia đám cưới cảm thấy bực bội khi một con hải âu quyết định photobomb vào bức ảnh lãng mạn trên bãi biển của cặp đôi.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

photobombverb

1. Xâm nhập ảnh không mong muốn (hành động bất ngờ xuất hiện hoặc làm điều gì đó không mong muốn khi bức ảnh đang được chụp).

  • My little brother loves to photobomb our family pictures by making silly faces at the last second.
  • Em trai tôi thích phá đám các bức ảnh gia đình bằng cách làm mặt cười ngốc nghếch vào phút cuối.
  • We were trying to take a serious selfie, but our friend decided to photobomb us with a funny dance move.
  • Chúng tôi đang cố gắng chụp một bức selfie nghiêm túc, nhưng bạn của chúng tôi quyết định phá đám bằng một động tác nhảy vui nhộn.
  • placeholder

2. Xâm nhập ảnh, Chụp lén vào ảnh (hành động bất ngờ xuất hiện hoặc làm điều gì đó không mong muốn khi ai đó đang chụp ảnh).

  • During our family vacation, my little brother managed to photobomb every single picture we took.
  • Trong kỳ nghỉ gia đình của chúng tôi, em trai tôi đã quản lý để photobomb mọi bức ảnh chúng tôi chụp.
  • The mischievous dog photobombed our group photo by jumping up and licking my friend's face.
  • Chú chó tinh nghịch đã photobomb bức ảnh nhóm của chúng tôi bằng cách nhảy lên và liếm mặt bạn tôi.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "photobomb", việc hỏi "photobomb nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.