owe nghĩa là gì trong tiếng Anh

oweverb

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Nợ tiền : phải trả tiền cho ai đó vì đã nhận hoặc mượn tiền từ họ.

  • I owe my friend $20 for the movie tickets we bought last night.
  • Tôi nợ bạn tôi 20 đô la cho vé xem phim mà chúng tôi đã mua tối qua.
  • She owes the bank a large sum of money for her student loans.
  • Cô ấy nợ ngân hàng một số tiền lớn cho khoản vay sinh viên của mình.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Nợ, hàm ơn

  • I owe my parents a debt of gratitude for all the sacrifices they made for me.
  • Tôi mang ơn bố mẹ một món nợ biết ơn vì tất cả những hy sinh mà họ đã dành cho tôi.
  • After receiving such great help from my friend, I feel like I owe them a favor.
  • Sau khi nhận được sự giúp đỡ lớn từ bạn bè, tôi cảm thấy mình nợ họ một ân huệ.
  • placeholder

3. Tồn tại hoặc thành công nhờ sự giúp đỡ hoặc ảnh hưởng của ai đó/cái gì đó (phụ thuộc vào sự giúp đỡ hoặc ảnh hưởng của ai/cái gì để tồn tại hoặc thành công).

  • I owe my success to my parents' unwavering support and encouragement throughout my journey.
  • Tôi thành công nhờ vào cha mẹ tôi luôn ủng hộ và khuyến khích tôi.
  • She owes her happiness to the therapy sessions that helped her overcome her anxiety.
  • Công ty phát triển nhờ vào công nghệ sáng tạo và đội ngũ nhân viên tận tâm.
  • placeholder

4. Tuân theo và ủng hộ ai đó đang ở vị trí quyền lực hoặc có thẩm quyền (phải trả tiền hoặc sự giúp đỡ cho ai đó vì đã nhận được từ họ trước đó).

  • As citizens, we owe it to our leaders to respect their authority and follow their guidance.
  • Là những người lính, chúng tôi phải trung thành với chỉ huy và tuân theo mệnh lệnh của ông ấy mà không thắc mắc.
  • Employees owe their supervisors loyalty and cooperation in order to maintain a harmonious work environment.
  • Nhân viên phải trung thành với công ty và ban lãnh đạo, đảm bảo họ duy trì các giá trị và sứ mệnh của công ty.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "owe", việc hỏi "owe nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.