open nghĩa là gì trong tiếng Anh

openadjective

1. a1 IELTS <4.0 Mở (cho phép vật hoặc người đi qua; không đóng hoặc bị chặn).

  • The open gate allowed the cars to pass through easily, without any obstruction.
  • Cánh cổng mở cho phép các xe đi qua một cách dễ dàng, không gặp bất kỳ sự cản trở nào.
  • The window was left open, letting in a refreshing breeze and filling the room with sunlight.
  • Cửa sổ được để mở, cho phép làn gió mát và ánh nắng mặt trời tràn vào căn phòng.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Mở (đang ở trạng thái không đóng, không kín; ví dụ như cửa mở, mắt mở).

  • She sat in awe, her mouth open, as the magician performed his mind-boggling tricks.
  • Cô ấy ngồi đó, miệng há hốc, trong khi ảo thuật gia thực hiện những màn trình diễn khiến người ta không thể tin nổi.
  • The baby's eyes were wide open, filled with curiosity, as she explored her surroundings.
  • Đôi mắt của em bé mở to, tràn đầy sự tò mò, khi em khám phá xung quanh.
  • placeholder

3. a1 IELTS <4.0 Mở (được mở ra, không đóng kín, rộng lượng).

  • The open book lay on the table, its pages spread out for everyone to see.
  • Quyển sách mở nằm trên bàn, các trang của nó được trải ra cho mọi người xem.
  • The flowers in the garden bloomed, their petals open and their vibrant colors on display.
  • Những bông hoa trong vườn nở rộ, cánh hoa của chúng mở ra và màu sắc rực rỡ được trưng bày.
  • placeholder

4. a1 IELTS <4.0 Mở (trạng thái không được cố định hoặc che đậy, dễ dàng lấy vật ra hoặc bỏ vật vào).

  • The open window allowed a gentle breeze to flow into the room, bringing a sense of freshness.
  • Cửa sổ mở cho phép làn gió nhẹ thoảng vào phòng, mang lại cảm giác tươi mới.
  • The open gate invited visitors to explore the beautiful garden and enjoy its vibrant colors.
  • Cánh cổng mở mời gọi khách tham quan khám phá khu vườn đẹp và tận hưởng sắc màu rực rỡ của nó.
  • placeholder

5. a1 IELTS <4.0 Mở (không được cố định hoặc đóng lại).

  • The door was left open, allowing a cool breeze to flow through the room.
  • Cánh cửa bị để mở, cho phép làn gió mát lùa qua phòng.
  • She left the window open, inviting the fresh scent of flowers into her bedroom.
  • Cô ấy để cửa sổ mở, mời hương thơm tươi mát của hoa vào phòng ngủ.
  • placeholder

6. a2 IELTS <4.0 Mở (được mở ra, không bị bao quanh hoặc đóng kín).

  • The open field stretched out before us, with no fences or barriers in sight.
  • Cánh đồng mở ra trước mắt chúng tôi, không có hàng rào hay chướng ngại vật nào.
  • I left the door open, allowing the fresh breeze to fill the room.
  • Tôi để cửa mở, cho phép làn gió mát lạnh lấp đầy căn phòng.
  • placeholder

7. a2 IELTS <4.0 Mở (được mở ra, không đóng kín, không có vật che phủ hoặc mái che).

  • The picnic area was open, allowing us to enjoy the sunshine and fresh air.
  • Khu vực dã ngoại được mở cửa, cho phép chúng tôi tận hưởng ánh nắng mặt trời và không khí trong lành.
  • The convertible car had an open roof, letting the wind blow through our hair.
  • Chiếc xe mui trần có một mái che mở, để gió thổi qua mái tóc của chúng tôi.
  • placeholder

8. a1 IELTS <4.0 Mở cửa (sẵn sàng phục vụ khách hàng hoặc cho phép khách hàng hoặc khách thăm vào).

  • The grocery store is open, so you can go in and buy whatever you need.
  • Cửa hàng tạp hóa đang mở, vì vậy bạn có thể vào và mua bất cứ thứ gì bạn cần.
  • The museum is open today, so you can visit and explore the exhibits.
  • Bảo tàng mở cửa hôm nay, vì vậy bạn có thể đến tham quan và khám phá các triển lãm.
  • placeholder

9. Mở cửa, công khai (Cuộc thi, cuộc họp, v.v., mở cho tất cả mọi người tham gia, không hạn chế người tham dự).

  • The art exhibition is open to all artists, allowing anyone to submit their work for consideration.
  • Triển lãm nghệ thuật mở cửa cho tất cả các nghệ sĩ, cho phép bất kỳ ai cũng có thể nộp tác phẩm của mình để xem xét.
  • The town hall meeting is open to the public, encouraging everyone to attend and voice their opinions.
  • Cuộc họp thị trấn mở cửa cho công chúng, khuyến khích mọi người tham gia và bày tỏ ý kiến của mình.
  • placeholder

10. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Mở cửa (cho phép người nào đó tham gia hoặc vào một nơi nào đó).

  • The art contest is open to all students, regardless of their skill level or experience.
  • Cuộc thi nghệ thuật mở cửa cho tất cả sinh viên, bất kể trình độ kỹ năng hay kinh nghiệm của họ.
  • The library is open to the public, allowing anyone to come in and borrow books.
  • Thư viện mở cửa cho công chúng, cho phép bất kỳ ai đến mượn sách.
  • placeholder

11. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Mở (được sử dụng, có sẵn để sử dụng).

  • The store is open, so you can go in and buy whatever you need.
  • Cửa hàng đã mở, vì vậy bạn có thể vào và mua bất cứ thứ gì bạn cần.
  • The website is open for registration, so you can sign up and create an account.
  • Trang web đã mở cho việc đăng ký, vì vậy bạn có thể đăng ký và tạo một tài khoản.
  • placeholder

12. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Mở : [sẵn sàng tiếp nhận cuộc gọi, yêu cầu, vv.].

  • The customer service hotline is open, so you can call anytime for assistance.
  • Đường dây nóng dịch vụ khách hàng đang mở, vì vậy bạn có thể gọi bất cứ lúc nào để được hỗ trợ.
  • Please keep the phone line open in case the doctor needs to reach us.
  • Vui lòng giữ đường dây điện thoại mở trong trường hợp bác sĩ cần liên lạc với chúng ta.
  • placeholder

13. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Dễ bị tổn thương, dễ bị chỉ trích.

  • The new restaurant is open to criticism as it tries to establish its reputation in the industry.
  • Nhà hàng mới dễ gặp phải sự chỉ trích khi nó cố gắng thiết lập uy tín của mình trong ngành.
  • Being open to injury, the athlete wore protective gear during the intense training session.
  • Vận động viên mặc đồ bảo hộ trong suốt buổi tập luyện căng thẳng vì dễ bị chấn thương.
  • placeholder

14. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Mở cửa, công khai (không giấu giếm, biết bởi mọi người).

  • The open secret of their relationship was finally revealed when they announced their engagement.
  • Bí mật không còn giấu giếm về mối quan hệ của họ cuối cùng đã được tiết lộ khi họ thông báo về lễ đính hôn.
  • The company's open policy encourages employees to share their ideas and collaborate with one another.
  • Chính sách cởi mở của công ty khuyến khích nhân viên chia sẻ ý tưởng và hợp tác với nhau.
  • placeholder

15. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Cởi mở (sẵn sàng chia sẻ suy nghĩ và cảm xúc).

  • She had an open conversation with her best friend, sharing her deepest fears and insecurities.
  • Cô ấy đã có một cuộc trò chuyện cởi mở với người bạn thân nhất, chia sẻ những nỗi sợ hãi và bất an sâu kín nhất của mình.
  • The therapist created a safe space for her clients to be open about their emotions and experiences.
  • Người trị liệu đã tạo ra một không gian an toàn cho khách hàng của mình để họ có thể cởi mở về cảm xúc và trải nghiệm của họ.
  • placeholder

16. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Cởi mở (sẵn sàng lắng nghe và suy nghĩ về những ý tưởng mới).

  • She had an open mind and was always willing to consider different perspectives on any topic.
  • Cô ấy có một tâm hồn cởi mở và luôn sẵn lòng xem xét các quan điểm khác nhau về bất kỳ chủ đề nào.
  • The professor encouraged an open discussion in class, welcoming diverse opinions and fresh insights.
  • Giáo sư khuyến khích một cuộc thảo luận cởi mở trong lớp, chào đón các ý kiến đa dạng và cái nhìn mới mẻ.
  • placeholder

17. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Mở, chưa quyết định hoặc chưa giải quyết xong.

  • The negotiations are still open, and we haven't reached a final decision on the matter.
  • Cuộc đàm phán vẫn còn mở, và chúng tôi chưa đưa ra quyết định cuối cùng về vấn đề này.
  • The job position is still open, as we haven't found the right candidate yet.
  • Vị trí công việc vẫn còn mở, vì chúng tôi chưa tìm được ứng viên phù hợp.
  • placeholder

18. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Mở (cho phép cái gì; làm cho cái gì có khả năng xảy ra).

  • The open road ahead allowed us to explore new places and make spontaneous detours.
  • Con đường mở ra phía trước cho phép chúng tôi khám phá những nơi mới và thực hiện những chuyến đi không lường trước.
  • The generous donation from the community opened up opportunities for underprivileged children to attend school.
  • Sự đóng góp hào phóng từ cộng đồng đã mở ra cơ hội cho trẻ em kém may mắn được đi học.
  • placeholder

19. Mở (có thể sử dụng mà không cần phải chọn một ngày cụ thể).

  • I have an open ticket for the zoo.
  • Tôi có một vé mở cửa cho sở thú.
  • She received an open invitation to the party.
  • Cô ấy nhận được một lời mời mở cửa đến buổi tiệc.
  • placeholder

20. Mở [mở cửa, mở lối, khai thông, không bịt kín, không hạn chế].

  • The open weave of the fabric allowed for better airflow, keeping me cool in the summer heat.
  • Việc dệt lưới mở của vải cho phép không khí lưu thông tốt hơn, giúp tôi mát mẻ trong cái nóng mùa hè.
  • The open stitching on the sweater made it perfect for layering during the chilly autumn evenings.
  • Đường may mở trên chiếc áo len làm cho nó hoàn hảo để mặc lớp trong những buổi tối se lạnh của mùa thu.
  • placeholder

21. Mở, mở cửa (mở : to open something; mở cửa

  • The singer's open vowel resonated clearly.
  • Âm nguyên âm mở của ca sĩ vang lên rõ ràng.
  • Say "ah" to produce an open sound.
  • Hãy nói "ah" để tạo ra âm thanh mở.
  • placeholder

22. Mở cửa (lời mời cho ai đó đến thăm bạn bất cứ lúc nào).

  • Our house is always open, so feel free to drop by anytime you want.
  • Nhà chúng tôi luôn mở cửa, nên cứ tự nhiên ghé qua bất cứ khi nào bạn muốn.
  • The invitation is open, meaning you can come over whenever you feel like it.
  • Lời mời là cởi mở, nghĩa là bạn có thể đến thăm bất cứ khi nào bạn thích.
  • placeholder

23. Mở cửa, không hạn chế, dễ dàng tiếp cận (làm cho việc gì đó trở nên dễ dàng hơn cho người khác, trong trường hợp này là tạo điều kiện thuận lợi cho tội phạm).

  • Leaving your car unlocked and the windows down is an open invitation for thieves to strike.
  • Để xe hơi không khóa và cửa sổ hạ xuống là một lời mời gọi mở cửa cho kẻ trộm.
  • Displaying valuable items in your unattended home is an open invitation for burglars to target it.
  • Trưng bày đồ vật giá trị trong nhà không có người là một lời mời gọi mở cửa cho kẻ bẻ khóa nhắm vào.
  • placeholder

opennoun

1. ngoại ô; nông thôn (nghĩa tiếng Việt của "open")

  • I love spending time in the open, surrounded by nature and fresh air.
  • Tôi thích dành thời gian ở ngoài trời, bao quanh bởi thiên nhiên và không khí trong lành.
  • The open fields stretched out before us, inviting us to explore and wander.
  • Cánh đồng mở rộ trước mắt chúng tôi, mời gọi chúng tôi khám phá và lang thang.
  • placeholder

2. mở (không ẩn hoặc bí mật)

  • The investigation was conducted in the open.
  • Cuộc điều tra được tiến hành công khai.
  • They preferred to keep their relationship in the open.
  • Họ thích giữ mối quan hệ của mình công khai.
  • placeholder

openverb

1. a1 IELTS <4.0 mở (di chuyển cửa, cửa sổ, nắp, v.v. vào một vị trí không còn đóng; để vào vị trí này)

  • Can you please open the window to let some fresh air in?
  • Bạn có thể mở cửa sổ để cho không khí trong lành vào không?
  • I always forget to open the lid before microwaving my food.
  • Tôi luôn quên mở nắp trước khi đặt thức ăn vào lò vi sóng.
  • placeholder

2. a1 IELTS <4.0 mở (mở ra hoặc tháo ra phần trên, nắp của một hộp hoặc bao bì để xem hoặc lấy những gì bên trong)

  • Can you please open the box to see what's inside?
  • Bạn có thể mở hộp để xem bên trong là gì không?
  • I need to open this jar to get some peanut butter.
  • Tôi cần mở lọ này để lấy một ít bơ lạc.
  • placeholder

3. a1 IELTS <4.0 mở (nếu bạn mở mắt hoặc mắt bạn mở, bạn di chuyển mí mắt lên trên để bạn có thể nhìn thấy)

  • She slowly opened her eyes and blinked in the bright morning light.
  • Cô ấy từ từ mở mắt và nháy mắt trong ánh sáng sáng sủa của buổi sáng.
  • The baby's eyes opened wide in wonder at the colorful toys.
  • Đôi mắt của em bé mở to ra trong sự ngạc nhiên trước những đồ chơi màu sắc.
  • placeholder

4. a1 IELTS <4.0 mở (di chuyển môi để nói)

  • When I open my mouth, I can speak and communicate with others.
  • Khi tôi mở miệng, tôi có thể nói chuyện và giao tiếp với người khác.
  • The singer opened her mouth and began to sing a beautiful melody.
  • Ca sĩ mở miệng và bắt đầu hát một giai điệu đẹp.
  • placeholder

5. a1 IELTS <4.0 mở (mở bìa hoặc trang của một cuốn sách, báo, v.v. để nó không còn đóng)

  • I open my favorite book every night before bed to read a few pages.
  • Mỗi đêm trước khi đi ngủ, tôi mở cuốn sách yêu thích của mình để đọc vài trang.
  • Can you please open the newspaper and tell me what the headline says?
  • Bạn có thể mở báo và cho tôi biết tiêu đề nói gì không?
  • placeholder

6. a1 IELTS <4.0 mở (bắt đầu một chương trình hoặc tệp tin trên màn hình máy tính; trở nên có sẵn trên màn hình máy tính)

  • I need to open my email to check for any new messages.
  • Tôi cần mở email để kiểm tra có tin nhắn mới không.
  • Can you open the document so we can review it together?
  • Bạn có thể mở tài liệu để chúng ta có thể xem xét cùng nhau không?
  • placeholder

7. a1 IELTS <4.0 mở (lan rộng hoặc trải ra; làm lan rộng hoặc trải ra cái gì đó)

  • She opened the map to find the right direction.
  • Cô ấy mở bản đồ để tìm hướng đúng.
  • The flowers opened up beautifully in the sunlight.
  • Những bông hoa mở ra đẹp tuyệt trong ánh nắng.
  • placeholder

8. a1 IELTS <4.0 mở cửa (cho phép mọi người, xe cộ, hàng hóa, v.v. đi qua một nơi)

  • They will open the gates at dawn.
  • Họ sẽ mở cổng vào lúc bình minh.
  • We must open the border for aid.
  • Chúng ta phải mở cửa biên giới cho viện trợ.
  • placeholder

9. a1 IELTS <4.0 mở cửa (bắt đầu kinh doanh vào mỗi ngày hoặc bắt đầu kinh doanh lần đầu tiên)

  • The store will open at 9 AM tomorrow for the first time.
  • Cửa hàng sẽ mở cửa lúc 9 giờ sáng ngày mai lần đầu tiên.
  • The restaurant opens at 11 AM every day for business.
  • Nhà hàng mở cửa lúc 11 giờ sáng mỗi ngày để kinh doanh.
  • placeholder

10. a1 IELTS <4.0 mở cửa (sẵn sàng cho mọi người đến)

  • The store will open at 9 AM for customers to come in and shop.
  • Cửa hàng sẽ mở cửa lúc 9 giờ sáng để khách hàng đến mua sắm.
  • The library doors will open at 10 AM for students to study.
  • Cửa thư viện sẽ mở lúc 10 giờ sáng để sinh viên học tập.
  • placeholder

11. a2 IELTS <4.0 mở (bắt đầu một hoạt động hoặc sự kiện; bắt đầu sử dụng hoặc làm gì đó)

  • Let's open the meeting with a brief introduction.
  • Hãy bắt đầu cuộc họp bằng một lời giới thiệu ngắn gọn.
  • I will open the package and see what's inside.
  • Tôi sẽ mở gói hàng và xem bên trong có gì.
  • placeholder

12. b1 IELTS 4.0 - 5.0 mở (bắt đầu một cách cụ thể; khiến cho một cái gì đó bắt đầu một cách cụ thể)

  • The band will open their show with a fast song.
  • Ban nhạc sẽ mở đầu buổi biểu diễn của họ bằng một bài hát nhanh.
  • Let's open the meeting with introductions.
  • Chúng ta hãy bắt đầu cuộc họp bằng phần giới thiệu.
  • placeholder

13. b1 IELTS 4.0 - 5.0 mở cửa (tiến hành một nghi lễ để cho biết một tòa nhà có thể bắt đầu sử dụng)

  • The mayor will open the new library with a ribbon-cutting ceremony.
  • Thị trưởng sẽ mở thư viện mới bằng một buổi lễ cắt dây.
  • The school principal will open the new gymnasium with a speech and ribbon cutting.
  • Hiệu trưởng trường sẽ mở phòng tập mới bằng một bài phát biểu và lễ cắt dây.
  • placeholder

14. b1 IELTS 4.0 - 5.0 mở (làm cho có thể tiếp cận, sử dụng hoặc thực hiện điều gì đó)

  • Can you please open the window to let some fresh air in?
  • Bạn có thể mở cửa sổ để cho không khí trong lành vào không?
  • The store will open its doors at 9 am for customers to come in.
  • Cửa hàng sẽ mở cửa vào lúc 9 giờ sáng để khách hàng đến.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "open", việc hỏi "open nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.