niche nghĩa là gì trong tiếng Anh

nichenoun

1. c1 IELTS 6.5 - 7.5
Lĩnh vực chuyên môn hoặc thị trường ngách (Một vị trí, công việc, lối sống phù hợp hoặc thoải mái). 

  • After years of searching, she finally found her niche as a yoga instructor.
  • Sau nhiều năm tìm kiếm, cuối cùng cô ấy đã tìm thấy vị trí phù hợp của mình là một giáo viên yoga.
  • He left his corporate job to pursue a niche in sustainable farming and organic produce.
  • Anh ấy đã bỏ công việc văn phòng để theo đuổi một lĩnh vực trong nông nghiệp bền vững và sản phẩm hữu cơ.

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. c1 IELTS 6.5 - 7.5
Phân khúc thị trường nhỏ (một phần nhỏ của thị trường dành cho một loại sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể). 

  • The company found its niche in the market by offering unique and personalized wedding invitations.
  • Công ty đã tìm thấy phân khúc thị trường của mình bằng cách cung cấp thiệp cưới độc đáo và cá nhân hóa.
  • The bakery's niche was gluten-free products, catering to customers with dietary restrictions.
  • Phân khúc của tiệm bánh là sản phẩm không chứa gluten, phục vụ cho khách hàng có nhu cầu ăn kiêng.

3. Hốc tường (một không gian nhỏ trên tường để đặt tượng hoặc vật trang trí), Hốc núi (một không gian nhỏ trên sườn núi). 

  • The ancient temple had a beautiful niche carved into the wall to hold a sacred statue.
  • Ngôi đền cổ kính có một hốc tường đẹp được chạm khắc để đặt bức tượng thiêng liêng.
  • The artist carefully placed the delicate sculpture in the niche, enhancing its beauty and significance.
  • Nghệ sĩ cẩn thận đặt bức tượng tinh xảo vào hốc tường, làm tăng vẻ đẹp và ý nghĩa của nó.

4. Vị trí sinh thái (vị trí hoặc vai trò mà một loài sống chiếm giữ trong cộng đồng sinh vật của nó). 

  • The lion's niche in the African savannah is that of a powerful predator, maintaining the ecosystem's balance.
  • Vai trò của sư tử trong savannah châu Phi là một kẻ săn mồi mạnh mẽ, duy trì sự cân bằng của hệ sinh thái.
  • Birds of prey, like eagles and hawks, occupy a niche as top predators in their respective habitats.
  • Chim săn mồi, như đại bàng và cắt, chiếm một vị trí như những kẻ săn mồi hàng đầu trong môi trường sống của chúng.

nichenoun

1. vai trò, công việc, cách sống phù hợp (a comfortable or suitable role, job, way of life, etc.)  

  • She found her niche as a teacher, and she loves working with children every day.
  • Cô ấy đã tìm thấy vị trí của mình như một giáo viên, và cô ấy yêu thích làm việc với trẻ em mỗi ngày.
  • After years of searching, he finally found his niche in the music industry as a producer.
  • Sau nhiều năm tìm kiếm, anh ấy cuối cùng đã tìm thấy vị trí của mình trong ngành âm nhạc như một nhà sản xuất.

2. mảng thị trường cụ thể (một phần nhỏ của thị trường cho một loại sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể)  

  • The company found its niche in the market for organic skincare products.
  • Công ty đã tìm thấy lĩnh vực của mình trong thị trường sản phẩm chăm sóc da hữu cơ.
  • She carved out a niche for herself as a freelance graphic designer.
  • Cô ấy đã tạo ra một lĩnh vực cho bản thân mình làm thiết kế đồ họa tự do.

3. Nơi chứa tượng, hình ảnh (a place to contain a statue or image)  

  • The niche in the wall held a small statue of the Virgin Mary.
  • Nơi trống trên tường chứa một tượng đức Mẹ Maria nhỏ.
  • The artist carved a niche in the hillside to display his sculpture.
  • Nghệ sĩ đã khắc một khe hở trên dốc đồi để trưng bày tác phẩm điêu khắc của mình.

4. vai trò hoặc vị trí của một loài sống trong cộng đồng của nó.  

  • The lion's niche in the African savanna is as a top predator, hunting antelopes and zebras.
  • Niche của sư tử trong thảo nguyên châu Phi là một kẻ săn mồi hàng đầu, săn antelopes và zebras.
  • The koala's niche in the eucalyptus forests of Australia is as a specialized leaf-eater and tree-dweller.
  • Niche của gấu koala trong rừng cây bạch đàn của Australia là một loài ăn lá chuyên nghiệp và sống trên cây.

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Bạn Cũng Có Thể Quan Tâm Đến Những Vấn Đề Này:



Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "niche", việc hỏi "niche nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.