memory nghĩa là gì trong tiếng Anh

memorynoun

1. a2 IELTS <4.0 Trí nhớ (khả năng ghi nhớ và nhớ lại thông tin).

  • My memory of that vacation is still vivid, I can recall every detail of it.
  • Ký ức của tôi về kỳ nghỉ đó vẫn còn sống động, tôi có thể nhớ lại từng chi tiết của nó.
  • As I age, I notice a decline in my memory, sometimes struggling to remember simple things.
  • Khi tôi già đi, tôi nhận thấy trí nhớ của mình suy giảm, đôi khi khó khăn trong việc nhớ những điều đơn giản.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Trí nhớ, Ký ức (Khả năng ghi nhận, lưu giữ và tái hiện thông tin, sự kiện).

  • The family's memory of the war was fading.
  • Ký ức về cuộc chiến của gia đình đang phai nhạt.
  • Our collective memory of the event is incomplete.
  • Ký ức chung của chúng tôi về sự kiện đó không đầy đủ.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Kỷ niệm .

  • My favorite childhood memory is playing in the park with my friends every summer.
  • Kỷ niệm yêu thích của tôi khi còn nhỏ là chơi trong công viên với bạn bè mỗi mùa hè.
  • The smell of freshly baked cookies always triggers a sweet memory of my grandmother's kitchen.
  • Mùi của bánh quy mới nướng luôn gợi lên một kỷ niệm ngọt ngào về bếp của bà tôi.
  • placeholder

4. Ký ức, hồi ức; sự tưởng niệm (Những gì được nhớ lại về ai đó sau khi họ qua đời).

  • The memory of my grandmother lives on through the stories we share about her.
  • Ký ức về bà tôi vẫn tiếp tục sống qua những câu chuyện mà chúng tôi chia sẻ về bà.
  • We gathered to celebrate the memory of our dear friend who passed away last year.
  • Chúng tôi tập hợp lại để kỷ niệm ký ức về người bạn thân yêu đã qua đời vào năm ngoái.
  • placeholder

5. a2 IELTS <4.0 Bộ nhớ : Phần của máy tính dùng để lưu trữ thông tin; dung lượng trong máy tính dùng để chứa thông tin.

  • My computer's memory is running low, so I need to delete some files to free up space.
  • Bộ nhớ của máy tính tôi đang cạn kiệt, vì vậy tôi cần xóa bớt một số tệp để giải phóng không gian.
  • The memory of my laptop allows me to store thousands of photos and documents.
  • Bộ nhớ của máy tính xách tay cho phép tôi lưu trữ hàng ngàn bức ảnh và tài liệu.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "memory", việc hỏi "memory nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.