let nghĩa là gì trong tiếng Anh

letnoun

1. nhỏ; không quan trọng

  • The issue was a let matter, easily resolved.
  • Vấn đề chỉ là một chuyện nhỏ, dễ dàng giải quyết.
  • Don't worry about the let details; focus on the big picture.
  • Đừng lo lắng về những chi tiết nhỏ nhặt; hãy tập trung vào bức tranh toàn cảnh.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

letverb

1. a1 IELTS <4.0 Cho phép, Để (Dùng để đề xuất hoặc một cách lịch sự bảo người khác làm điều bạn muốn).

  • Let's go out for dinner tonight, I heard there's a new restaurant in town.
  • Hãy đi ăn tối ngoài trời tối nay, tôi nghe nói có một nhà hàng mới trong thị trấn.
  • Could you let me know if you need any help with your project?
  • Bạn có thể cho tôi biết nếu bạn cần sự giúp đỡ với dự án của mình không?
  • placeholder

2. a2 IELTS <4.0 "cho phép, để cho" (allowing or permitting something to happen).

  • Let me know if you need any assistance with your homework.
  • Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ nào với bài tập về nhà của mình.
  • Can I let you borrow my umbrella? It looks like it might rain.
  • Tôi có thể cho bạn mượn ô của tôi không? Trông có vẻ như sắp mưa.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Cho phép, để (Cho phép làm gì đó, hoặc để một việc gì đó xảy ra).

  • Let me know if you need any help with your homework.
  • Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ nào với bài tập về nhà.
  • Please let the dog out before you leave the house.
  • Làm ơn để cho chó ra ngoài trước khi bạn rời khỏi nhà.
  • placeholder

4. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Cho phép, để cho (đồng ý hoặc không cản trở ai làm gì hoặc để cho điều gì đó xảy ra).

  • My parents let me go to the party even though it was past my curfew.
  • Bố mẹ tôi đã cho phép tôi đi dự tiệc dù đã quá giờ giới nghiêm.
  • The teacher let the students work in groups to complete the project.
  • Giáo viên đã cho phép học sinh làm việc nhóm để hoàn thành dự án.
  • placeholder

5. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Cho phép, Để cho (Cấp quyền hoặc cho phép ai đó làm gì).

  • My parents let me go to the party after I finished all my homework.
  • Bố mẹ cho phép tôi đi dự tiệc sau khi tôi hoàn thành hết bài tập về nhà.
  • The teacher let the students use their calculators during the math test.
  • Giáo viên cho phép học sinh sử dụng máy tính bỏ túi trong bài kiểm tra môn toán.
  • placeholder

6. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Cho phép, để cho (đồng nghĩa với việc cho phép ai đó/cái gì đó được đi đến nơi nào đó).

  • Please let the dog out so it can go for a walk in the park.
  • Hãy cho chó ra ngoài để nó có thể đi dạo trong công viên.
  • The teacher let the students leave early as a reward for their hard work.
  • Giáo viên cho phép học sinh ra về sớm như một phần thưởng cho sự cố gắng của họ.
  • placeholder

7. Cho phép, để cho (một hành động được thực hiện mà không gặp sự cản trở hoặc lo lắng).

  • Let me handle the situation; I'm not afraid to confront the issue head-on.
  • Hãy để tôi xử lý tình hình; tôi không sợ đối mặt trực tiếp với vấn đề.
  • Don't let fear hold you back; be confident and show them what you're capable of.
  • Đừng để nỗi sợ ngăn cản bạn; hãy tự tin và cho họ thấy bạn có khả năng gì.
  • placeholder

8. Cho phép, để cho (biểu thị sự mong muốn mạnh mẽ về việc gì đó xảy ra).

  • Let's go to the beach tomorrow, I really wish to feel the sand between my toes.
  • Hãy đi biển vào ngày mai, tôi thực sự muốn cảm nhận cát trải dài dưới bàn chân.
  • Let me win this game, I've been practicing so hard and I really want to succeed.
  • Hãy để tôi thắng trận này, tôi đã luyện tập rất chăm chỉ và thực sự muốn thành công.
  • placeholder

9. Cho phép, để (dùng để giới thiệu những gì bạn sắp nói hoặc làm).

  • Let me explain the new project plan before we proceed with any further discussions.
  • Hãy để tôi giải thích kế hoạch dự án mới trước khi chúng ta tiếp tục bất kỳ cuộc thảo luận nào khác.
  • Please let me know if you have any dietary restrictions for the upcoming team lunch.
  • Vui lòng cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ hạn chế nào về chế độ ăn cho bữa trưa của nhóm sắp tới.
  • placeholder

10. Giả sử, cho rằng (Dùng để giả định một điều gì đó là đúng khi tính toán hoặc suy luận).

  • Let's assume the cost of the project is $10,000 and calculate the estimated profit.
  • Giả sử chi phí của dự án là $10,000 và tính toán lợi nhuận ước tính.
  • Let's say the interest rate is 5% and calculate the monthly mortgage payment.
  • Giả sử lãi suất là 5% và tính toán khoản thanh toán hàng tháng cho khoản vay mua nhà.
  • placeholder

11. Cho thuê (Cho một ai đó sử dụng nhà, phòng, v.v... đổi lại việc thanh toán định kỳ).

  • They decided to let their spare room to a student in exchange for monthly rent.
  • Họ quyết định cho một sinh viên thuê phòng trống của mình đổi lấy tiền thuê hàng tháng.
  • The landlord agreed to let the apartment to the couple for a fixed term lease.
  • Chủ nhà đồng ý cho cặp đôi thuê căn hộ với hợp đồng thuê cố định.
  • placeholder

12. Cho phép, để cho (đồng nghĩa với việc cho phép ai đó tự do hoặc được làm điều gì đó).

  • The teacher let the students go early so they could enjoy the sunny weather.
  • Giáo viên cho phép học sinh ra về sớm để họ có thể tận hưởng thời tiết nắng đẹp.
  • Please let the dog out of its cage, it needs to stretch its legs.
  • Làm ơn mở lồng cho chó ra, nó cần được duỗi chân.
  • placeholder

13. Sa thải (buộc ai đó phải rời bỏ công việc của họ).

  • The company had to let go of several employees due to financial difficulties.
  • Công ty buộc phải cho một số nhân viên nghỉ việc do khó khăn về tài chính.
  • The manager decided to let him go after he repeatedly failed to meet his targets.
  • Quản lý quyết định cho anh ấy nghỉ sau khi anh ấy liên tục không đạt được mục tiêu.
  • placeholder

14. Buông (thả, bỏ, không giữ lấy ai/cái gì nữa).

  • Please let go of my hand, it's time for me to walk on my own.
  • Làm ơn buông tay tôi ra, đã đến lúc tôi tự đi bộ.
  • Let the balloon slip from your fingers and watch it float up into the sky.
  • Hãy để cho quả bóng bay trượt khỏi ngón tay và xem nó bay lên trời.
  • placeholder

15. Buông bỏ (từ bỏ một ý tưởng hoặc thái độ, hoặc từ bỏ quyền kiểm soát điều gì đó).

  • After much consideration, she decided to let go of her fear and embrace new opportunities.
  • Sau nhiều suy nghĩ, cô ấy quyết định buông bỏ nỗi sợ hãi và đón nhận những cơ hội mới.
  • He had to let his anger subside before he could have a rational conversation.
  • Anh ấy phải để cơn giận dịu bớt trước khi có thể có một cuộc trò chuyện hợp lý.
  • placeholder

16. Thoải mái, tự nhiên (hành động một cách lỏng lẻo, không quan tâm đến suy nghĩ của người khác về hành vi của mình).

  • At the beach, she decided to let loose and dance freely, not caring about others' opinions.
  • Tại bãi biển, cô ấy quyết định thả lỏng và nhảy múa tự do, không quan tâm đến ý kiến của người khác.
  • After a long week of work, he likes to let go and enjoy a carefree evening with friends.
  • Sau một tuần làm việc dài, anh ấy thích thả lỏng và tận hưởng một buổi tối vô tư cùng bạn bè.
  • placeholder

17. không quan tâm hoặc không chăm chút đến vẻ ngoài hoặc cách ăn mặc của mình).

  • After a long day at work, she decided to let herself go and wear comfortable clothes.
  • Sau một ngày dài làm việc, cô ấy quyết định không quan tâm nhiều đến việc ăn mặc và chọn những bộ quần áo thoải mái.
  • When on vacation, it's nice to let go of your usual style and embrace a more relaxed look.
  • Khi đi nghỉ, thật tuyệt khi bỏ qua phong cách thường ngày và đón nhận một vẻ ngoài thư giãn hơn.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "let", việc hỏi "let nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.