inherit nghĩa là gì trong tiếng Anh

inheritverb

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Thừa kế (nhận tiền, tài sản, v.v. từ người đã khuất).

  • When my grandmother passed away, I inherited her beautiful antique jewelry collection.
  • Khi bà tôi qua đời, tôi đã thừa kế bộ sưu tập trang sức cổ điển tuyệt đẹp của bà.
  • If you are the only child, you will likely inherit your parents' house when they pass away.
  • Nếu bạn là con một, bạn có khả năng sẽ thừa kế ngôi nhà của bố mẹ khi họ qua đời.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Thừa kế, di truyền (Nhận được tính cách, đặc điểm vật lý, v.v., giống như của bố mẹ, ông bà, v.v.).

  • Sarah inherited her mother's curly hair and her father's blue eyes.
  • Sarah thừa hưởng mái tóc xoăn của mẹ và đôi mắt xanh của cha.
  • The children inherited their grandfather's love for gardening and their grandmother's musical talent.
  • Các con thừa hưởng niềm đam mê làm vườn của ông và tài năng âm nhạc của bà.
  • placeholder

3. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Thừa kế, kế thừa (nhận lại từ người khác, đặc biệt là qua việc thay thế họ trong công việc và trở nên chịu trách nhiệm về nó).

  • After his retirement, I inherited the role of managing the company's finances and budget.
  • Sau khi ông ấy nghỉ hưu, tôi đã thừa kế vai trò quản lý tài chính và ngân sách của công ty.
  • As the eldest sibling, I inherited the responsibility of taking care of my younger brothers and sisters.
  • Là anh chị cả, tôi đã thừa kế trách nhiệm chăm sóc các em trai và gái của mình.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "inherit", việc hỏi "inherit nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.