hot nghĩa là gì trong tiếng Anh

hotadjective

1. a1 IELTS <4.0 Nóng (có nhiệt độ cao; sản sinh nhiệt).

  • Be careful, the metal handle is hot and can burn your hand.
  • Cẩn thận, tay cầm kim loại đang nóng và có thể làm cháy bạn.
  • The sun is shining brightly, making the sand on the beach feel hot underfoot.
  • Mặt trời đang chiếu sáng rực rỡ, làm cho cát trên bãi biển cảm thấy nóng dưới chân.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Nóng (cảm giác nhiệt độ cao một cách khó chịu hoặc không thoải mái).

  • The metal handle was too hot to touch, causing an unpleasant burning sensation on my hand.
  • Tay cầm kim loại quá nóng khiến tôi không thể chạm vào, gây cảm giác cháy rát không dễ chịu trên tay.
  • The scorching sun made the beach sand extremely hot, making it uncomfortable to walk barefoot.
  • Ánh nắng chói chang làm cho cát bãi biển trở nên cực kỳ nóng, khiến việc đi bộ trần chân trở nên không thoải mái.
  • placeholder

3. a1 IELTS <4.0 Nóng (cảm giác nhiệt độ cao).

  • The blazing sun made the beach sand scorching hot, making everyone seek shade.
  • Ánh nắng chói chang làm cho cát bãi biển nóng cháy, khiến mọi người phải tìm nơi bóng mát.
  • After a long hike, the hot weather left us sweaty and longing for a cool breeze.
  • Sau một chuyến leo núi dài, thời tiết nóng làm cho chúng tôi đầy mồ hôi và khao khát một cơn gió mát.
  • placeholder

4. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Cay (món ăn có chứa hạt tiêu và gia vị có thể tạo cảm giác nóng, bỏng trong miệng vì chúng có vị và mùi mạnh).

  • I love eating hot salsa because it contains peppers and spices that give it a fiery taste.
  • Tôi thích ăn sốt cay vì nó chứa ớt và gia vị tạo nên hương vị đốt cháy.
  • Be careful when eating hot curry, as it can make your mouth burn due to its strong flavors.
  • Hãy cẩn thận khi ăn cà ri cay, vì nó có thể làm cho miệng bạn cháy rát vì hương vị mạnh.
  • placeholder

5. Căng thẳng, sôi nổi, gay gắt (liên quan đến hoạt động sôi nổi, tranh luận hoặc cảm xúc mạnh mẽ).

  • The debate on climate change was hot, with scientists and politicians passionately arguing their viewpoints.
  • Cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu rất căng thẳng, với các nhà khoa học và chính trị gia tranh luận mạnh mẽ về quan điểm của họ.
  • The courtroom was hot with tension as the lawyers presented their compelling arguments.
  • Phòng xử án rất căng thẳng khi các luật sư trình bày các lập luận thuyết phục của họ.
  • placeholder

6. Khó khăn, căng thẳng (tình huống hoặc vấn đề gây lo lắng, khó khăn hoặc nguy hiểm, khiến bạn cảm thấy không thoải mái).

  • The hot weather made it difficult to sleep, leaving me worried and uncomfortable all night.
  • Tình hình trở nên căng thẳng đến mức chính quyền phải can thiệp để duy trì trật tự.
  • The hot stove was dangerous to touch, causing us to feel worried and uncomfortable in the kitchen.
  • Sau khi vụ bê bối bùng nổ, truyền thông đã làm cho chính trị gia cảm thấy gặp khó khăn, gây áp lực buộc ông phải từ chức.
  • placeholder

7. Mới, thú vị và rất phổ biến : có nhiệt độ cao; Hấp dẫn

  • The hot new restaurant in town is always packed with people eager to try their innovative dishes.
  • Mẫu điện thoại thông minh mới là sản phẩm hot nhất trên thị trường hiện nay.
  • The latest fashion trend is hot right now, with everyone rushing to get their hands on it.
  • Xu hướng thời trang mới nhất đang hot ngay bây giờ, với mọi người đua nhau để có được nó.
  • placeholder

8. Nóng hổi, mới đây : có nhiệt độ cao; Mới mẻ

  • The hot news about the new movie release spread like wildfire among the excited fans.
  • Tin tức nóng hổi về việc phát hành bộ phim mới lan rộng như cháy rừng giữa các fan hâm mộ hào hứng.
  • The hot gossip about the celebrity's scandalous affair was the talk of the town.
  • Tin đồn nóng hổi về cuộc tình lãng mạn của ngôi sao nổi tiếng đã trở thành đề tài nói chuyện của cả thị trấn.
  • placeholder

9. Có khả năng thành công, sáng giá (trạng thái có nhiệt độ cao; sự quan tâm, chú ý cao hoặc có khả năng thành công).

  • The new restaurant in town is serving up some hot dishes that are likely to be successful.
  • Cô ấy dường như là ứng cử viên sáng giá nhất cho công việc này.
  • The fashion designer's latest collection is filled with hot trends that are expected to sell well.
  • Bạn có mẹo nào hay cho cuộc đua hôm nay không?
  • placeholder

10. Giỏi (giỏi lắm trong việc gì đó, hiểu biết nhiều về lĩnh vực nào đó).

  • Sarah is a hot chef who can whip up delicious meals with ease and creativity.
  • Sarah là một đầu bếp giỏi, cô ấy có thể nấu những bữa ăn ngon và sáng tạo một cách dễ dàng.
  • Jake is a hot guitarist, his fingers effortlessly glide across the strings, producing mesmerizing melodies.
  • Jake là một nghệ sĩ guitar tài năng, đôi ngón tay của anh ta trượt nhẹ trên dây đàn, tạo ra những giai điệu quyến rũ.
  • placeholder

11. Nóng tính (Có tính cách dễ nổi giận).

  • My boss has a hot temper, so it's best not to argue with him during meetings.
  • Sếp tôi có tính khí nóng, nên tốt nhất là không tranh luận với anh ta trong cuộc họp.
  • Be careful what you say around him, as he has a hot temper and can explode at any moment.
  • Hãy cẩn thận với những gì bạn nói xung quanh anh ta, vì anh ta có tính khí nóng và có thể nổ tung bất cứ lúc nào.
  • placeholder

12. Nóng bỏng (gây cảm giác hoặc làm tăng sự kích thích tình dục).

  • The steamy romance novel was filled with hot scenes that left readers feeling sexually excited.
  • Cuốn tiểu thuyết lãng mạn nóng bỏng đầy những cảnh nóng khiến độc giả cảm thấy kích thích tình dục.
  • The provocative dance routine was so hot that it caused a wave of sexual excitement in the audience.
  • Bài múa gợi cảm quá nóng bỏng khiến khán giả trở nên kích thích tình dục.
  • placeholder

13. Chứa các cảnh, tuyên bố, v.v. có tính chất cực đoan và có khả năng gây sốc hoặc làm người khác tức giận : liên quan đến nhiệt độ cao hoặc cảm giác cảm nhận được là ấm áp hoặc gây bỏng.

  • The controversial documentary features hot scenes of violence that may disturb sensitive viewers.
  • Bộ phim được xếp hạng R do các cảnh bạo lực và nội dung rõ ràng gây sốc.
  • The politician's hot statements about immigration sparked a heated debate among the public.
  • Những phát ngôn gây sốc của chính trị gia trong cuộc tranh luận đã gây phẫn nộ trong khán giả.
  • placeholder

14. Coi trọng (quan trọng, cần được đảm bảo thực hiện).

  • She's a hot candidate for the job, always going the extra mile to ensure success.
  • Quản lý rất coi trọng việc đúng giờ, đảm bảo mọi người đều đến đúng giờ cho các cuộc họp.
  • The CEO is hot on punctuality, expecting everyone to be on time for meetings.
  • Giám đốc điều hành rất coi trọng đúng giờ, mong đợi mọi người đến đúng giờ cho các cuộc họp.
  • placeholder

15. Sôi động, nóng bỏng (có nhiệt độ cao), hấp dẫn (thú vị và lôi cuốn).

  • The band played a hot song that had everyone dancing and grooving to its exciting rhythm.
  • Ban nhạc đã chơi một bài hát nóng bỏng khiến mọi người nhảy múa và nhún nhảy theo nhịp độ hấp dẫn.
  • The DJ mixed a hot track that had the crowd moving to its strong and energetic beat.
  • DJ đã phối một bản nhạc nóng bỏng khiến đám đông nhún nhảy theo nhịp độ mạnh mẽ và năng động.
  • placeholder

16. Đồ ăn cắp và khó tẩu tán vì dễ bị nhận diện : Đồ ăn cắp và khó tiêu thụ vì dễ bị nhận diện.

  • The police recovered the hot merchandise, which was stolen and had distinctive markings.
  • Cảnh sát đã thu hồi hàng hóa ăn cắp, có dấu hiệu nhận dạng đặc biệt.
  • The thief was caught with a bag full of hot items that were easily identifiable.
  • Tên trộm bị bắt với một túi đầy đồ ăn cắp dễ nhận diện.
  • placeholder

17. Sử dụng trong các trò chơi trẻ em để nói rằng người chơi đang rất gần với việc tìm thấy một người hoặc vật, hoặc đoán đúng câu trả lời : [cảm giác cao do nhiệt độ, tình hình căng thẳng, thức ăn cay, mặt hàng được ưa chuộng].

  • The kids shouted "hot" as their friend got closer to finding the hidden treasure.
  • Bạn đang rất gần rồi! Kho báu chỉ cách vài bước nữa thôi.
  • She felt hot as she approached the correct answer during the quiz.
  • Rất gần rồi! Bạn gần đến rồi, tiếp tục tìm kiếm!
  • placeholder

hotverb

1. nóng (có nhiệt độ cao; tạo ra nhiệt)

  • The sun is hot and can cause sunburn if you stay outside too long.
  • Mặt trời nóng và có thể gây cháy nếu bạn ở ngoài quá lâu.
  • Be careful when you touch the stove, it's very hot.
  • Hãy cẩn thận khi chạm vào bếp, nó rất nóng.
  • placeholder

2. nóng (cảm giác nhiệt độ không thoải mái hoặc không dễ chịu)

  • The sun was beating down, and I felt hot and sweaty.
  • Mặt trời đang chiếu xuống, và tôi cảm thấy nóng và đổ mồ hôi.
  • The room was so stuffy and hot that I couldn't concentrate.
  • Phòng quá ngột ngạt và nóng nực đến nỗi tôi không thể tập trung.
  • placeholder

3. Nóng (làm bạn cảm thấy nóng)

  • The sun's rays made me feel hot as I walked down the street.
  • Ánh nắng mặt trời làm tôi cảm thấy nóng khi tôi đi dọc con đường.
  • The spicy food made my mouth feel hot and tingly.
  • Đồ ăn cay làm miệng tôi cảm thấy nóng và râm ran.
  • placeholder

4. Cay (chứa ớt và gia vị có thể tạo cảm giác cháy rát trong miệng vì chúng có mùi và vị mạnh mẽ)

  • The hot salsa made my mouth burn with its spicy peppers.
  • Sốt cay nồng làm cho miệng tôi cay với những hạt ớt cay.
  • I can't handle hot food because it makes my mouth feel like it's on fire.
  • Tôi không thể chịu được thức ăn cay vì nó làm cho miệng tôi cảm thấy như đang cháy.
  • placeholder

5. Nóng (liên quan đến nhiều hoạt động, tranh luận hoặc cảm xúc mạnh)

  • The debate over the new policy was getting hot as both sides became more passionate.
  • Cuộc tranh luận về chính sách mới đang trở nên gay gắt khi cả hai bên trở nên đam mê hơn.
  • The argument between the siblings got hot as they raised their voices and emotions flared.
  • Cuộc cãi vã giữa hai anh em trở nên gay gắt khi họ nâng giọng và cảm xúc bùng nổ.
  • placeholder

6. khó xử hoặc nguy hiểm, gây lo lắng hoặc không thoải mái

  • The situation at work is getting hot, and I'm not sure how to handle it.
  • Tình hình tại công việc đang trở nên căng thẳng, và tôi không chắc phải xử lý như thế nào.
  • Dealing with my boss's temper can be really hot sometimes.
  • Đối diện với sự nóng nảy của sếp có thể thực sự khó khăn đôi khi.
  • placeholder

7. Nóng (mới, hấp dẫn và rất phổ biến)

  • The new movie is hot right now, everyone is talking about it.
  • Bộ phim mới đang hot ngay bây giờ, mọi người đều đang nói về nó.
  • The latest fashion trend is hot among teenagers this season.
  • Xu hướng thời trang mới nhất đang hot trong giới trẻ mùa này.
  • placeholder

8. Nóng (mới, rất gần đây và thường là hứng thú)

  • The news about the new movie release is hot and everyone is talking about it.
  • Tin tức về bộ phim mới ra mắt đang hot và mọi người đều đang nói về nó.
  • The fashion trend this season is hot, and everyone is rushing to get the latest styles.
  • Xu hướng thời trang mùa này đang hot, và mọi người đang vội vàng để có được những kiểu dáng mới nhất.
  • placeholder

9. Thành công (có khả năng thành công)

  • The new restaurant in town is really hot right now, with people lining up to get in.
  • Nhà hàng mới ở thành phố đang rất hot, với mọi người xếp hàng để vào.
  • The latest fashion trend is hot among teenagers, with everyone wanting to wear it.
  • Xu hướng thời trang mới nhất đang hot trong giới trẻ, với mọi người muốn mặc.
  • placeholder

10. rất giỏi; biết nhiều về điều gì đó.

  • She's hot at playing the piano, she's been practicing for years.
  • Cô ấy rất giỏi chơi piano, cô ấy đã luyện tập từ nhiều năm nay.
  • He's hot at fixing cars, he can diagnose any problem.
  • Anh ấy rất giỏi sửa xe, anh ấy có thể chẩn đoán bất kỳ vấn đề nào.
  • placeholder

11. Nóng (nếu ai đó có tính cách nóng nảy, họ trở nên tức giận rất dễ dàng)

  • When he doesn't get his way, he gets hot and starts yelling.
  • Khi anh ấy không được như ý, anh ấy trở nên nóng nảy và bắt đầu la hét.
  • She gets hot whenever someone criticizes her work.
  • Cô ấy trở nên nóng nảy mỗi khi ai đó phê phán công việc của cô.
  • placeholder

12. gợi cảm (cảm giác hoặc gây ra sự kích thích tình dục)

  • She felt hot when he whispered in her ear.
  • Cô ấy cảm thấy nóng khi anh ấy thì thầm vào tai cô.
  • The steamy scene in the movie made her hot.
  • Cảnh nóng bỏng trong bộ phim khiến cô ấy cảm thấy nóng.
  • placeholder

13. nóng (chứa cảnh, tuyên bố, v.v. có tính cực đoan và có khả năng gây sốc hoặc tức giận cho mọi người)

  • The new movie is hot, with intense action and graphic violence.
  • Bộ phim mới rất nóng, với hành động mãnh liệt và bạo lực đồ sộ.
  • The controversial article is hot, sparking heated debates and strong reactions.
  • Bài báo gây tranh cãi rất nóng, khiến cho cuộc tranh luận nảy lửa và phản ứng mạnh mẽ.
  • placeholder

14. quan trọng (nghĩ rằng điều gì đó rất quan trọng và luôn đảm bảo rằng nó luôn xảy ra hoặc được thực hiện)

  • She always makes sure to keep her coffee hot because she thinks it's very important.
  • Cô ấy luôn đảm bảo giữ cà phê nóng vì cô ấy nghĩ rằng điều đó rất quan trọng.
  • The chef is hot on making sure all the dishes are prepared perfectly.
  • Đầu bếp rất chú trọng vào việc đảm bảo tất cả các món ăn được chuẩn bị hoàn hảo.
  • placeholder

15. nóng (có nhịp điệu mạnh mẽ và hấp dẫn)

  • The band played a hot set that had everyone dancing all night long.
  • Ban nhạc đã chơi một set nhạc sôi động khiến mọi người nhảy suốt đêm.
  • The salsa music had a hot beat that made it impossible not to move.
  • Âm nhạc salsa có một nhịp đập sôi động khiến không ai có thể không di chuyển.
  • placeholder

16. đồ ăn cắp (đồ ăn bị lấy cắp và khó thoát khỏi vì dễ bị nhận ra)

  • The thief hot the jewelry from the store and fled before anyone noticed.
  • Tên trộm đã lấy trộm trang sức từ cửa hàng và tẩu thoát trước khi ai nhận ra.
  • The stolen car was hot, making it hard for the thief to sell.
  • Chiếc xe bị lấy cắp đã bị nhận diện là hàng "hot", làm cho tên trộm khó bán.
  • placeholder

17. Gần đúng (được sử dụng trong trò chơi của trẻ em để nói rằng người chơi rất gần việc tìm ra một người hoặc vật, hoặc đoán đúng câu trả lời).

  • During hide and seek, the seeker shouted "hot" when they were close to finding the hiders.
  • Trong trò chơi trốn tìm, người tìm hét "nóng" khi họ gần tìm thấy người trốn.
  • The children yelled "hot" as they got closer to the hidden treasure in their game.
  • Các em nhỏ hò "nóng" khi họ đến gần kho báu được giấu trong trò chơi của mình.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "hot", việc hỏi "hot nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.