holiday nghĩa là gì trong tiếng Anh

holidaynoun

1. a1 IELTS <4.0 Kỳ nghỉ (Thời gian bạn không phải đi làm hoặc đi học).

  • I can't wait for the holiday next week, I really need a break from work.
  • Tôi không thể chờ đợi cho kỳ nghỉ tuần tới, tôi thực sự cần một khoảng nghỉ từ công việc.
  • During the summer holiday, we went on a family trip to the beach.
  • Trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi đã đi du lịch cùng gia đình đến bãi biển.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Kỳ nghỉ, ngày lễ (Thời gian dành cho việc du lịch hoặc nghỉ ngơi xa nhà).

  • I can't wait for my summer holiday, where I'll be traveling to a tropical paradise.
  • Tôi không thể chờ đợi để đi nghỉ hè, nơi tôi sẽ đi du lịch đến một thiên đường nhiệt đới.
  • After a long year of work, I decided to take a much-needed holiday to recharge my batteries.
  • Sau một năm làm việc dài, tôi quyết định đi nghỉ để nạp năng lượng.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Ngày lễ, ngày nghỉ (Một ngày mà hầu hết mọi người không đi làm hoặc đi học, đặc biệt là do lễ kỷ niệm tôn giáo hoặc quốc gia).

  • Christmas is a widely celebrated holiday when families come together to exchange gifts and share meals.
  • Giáng sinh là một ngày lễ được tổ chức rộng rãi khi gia đình tụ tập để trao đổi quà và chia sẻ bữa ăn.
  • On Independence Day, Americans commemorate their nation's freedom with parades, fireworks, and other festive activities.
  • Vào Ngày Độc Lập, người Mỹ kỷ niệm sự tự do của quốc gia bằng các cuộc diễu hành, pháo hoa và các hoạt động lễ hội khác.
  • placeholder

4. Kỳ nghỉ lễ - Thời gian từ cuối tháng 11 đến đầu tháng 1 bao gồm Lễ Tạ ơn, Giáng sinh, Hanukkah và Năm Mới.

  • During the holiday season, families gather to celebrate Thanksgiving, Christmas, Hanukkah, and New Year.
  • Trong mùa lễ hội, gia đình tụ họp để kỷ niệm Lễ Tạ Ơn, Giáng Sinh, Hanukkah và Năm Mới.
  • Many people look forward to the holiday, as it is a time of joy and togetherness.
  • Nhiều người mong chờ mùa lễ hội, vì đó là thời điểm của niềm vui và sự đoàn kết.
  • placeholder

holidayverb

1. Đi nghỉ, nghỉ lễ (thời gian dành cho việc nghỉ ngơi, giải trí hoặc kỷ niệm sự kiện đặc biệt).

  • We decided to holiday in Hawaii this year to relax and enjoy the beautiful beaches.
  • Chúng tôi quyết định nghỉ lễ tại Hawaii năm nay để thư giãn và tận hưởng bãi biển đẹp.
  • They always holiday in the mountains, where they can go hiking and reconnect with nature.
  • Họ luôn chọn nghỉ lễ ở núi, nơi họ có thể đi bộ đường dài và tái kết nối với thiên nhiên.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "holiday", việc hỏi "holiday nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.