fell nghĩa là gì trong tiếng Anh

felladjective

1. rơi (hành động của việc từ cao xuống)

  • The fell tree blocked the road after the storm.
  • Cây đổ chắn đường sau cơn bão.
  • The fell leaves covered the ground in autumn.
  • Lá rụng phủ đầy mặt đất vào mùa thu.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

fellnoun

1. Đồi hoặc khu vực đồi ở miền Bắc nước Anh.

  • We hiked up the fell and were rewarded with breathtaking views of the surrounding countryside.
  • Chúng tôi đã leo lên ngọn đồi và được đền đáp bằng những cảnh quan ngoạn mục của vùng đất xung quanh.
  • The sheep grazed peacefully on the lush green slopes of the fell.
  • Những con cừu gặm cỏ một cách yên bình trên những sườn dốc xanh mướt của ngọn đồi.
  • placeholder

2. đồi hoặc khu vực đồi ở phía bắc nước Anh

  • The sheep graze peacefully on the fells in the countryside.
  • Các con cừu chăn thả yên bình trên những ngọn đồi ở nông thôn.
  • Hiking up the fell offers stunning views of the surrounding landscape.
  • Leo lên đỉnh đồi mang lại cảnh quan tuyệt đẹp của vùng đất xung quanh.
  • placeholder

3. đồi hoặc khu vực đồi ở phía bắc nước Anh

  • The sheep graze peacefully on the fells in the countryside.
  • Cừu chăn thả yên bình trên những ngọn đồi ở vùng quê.
  • We hiked to the top of the fell to enjoy the stunning view.
  • Chúng tôi leo lên đỉnh của ngọn đồi để thưởng ngoạn cảnh đẹp.
  • placeholder

fellverb

1. Không có nghĩa.

  • The lumberjack fell the giant oak tree with a mighty swing.
  • Người tiều phu đốn hạ cây sồi khổng lồ bằng một cú vung mạnh mẽ.
  • He used his axe to fell the trees in the forest.
  • Anh ấy dùng rìu để đốn hạ cây cối trong rừng.
  • placeholder

2. đốn cây (hành động chặt cây)

  • The lumberjack used a chainsaw to fell the tall oak tree in the forest.
  • Người đốn gỗ đã sử dụng máy cưa để đốn cây sồi cao trong rừng.
  • It took the team of loggers several hours to fell all the trees in the clearing.
  • Đội ngũ người đốn gỗ mất vài giờ để đốn hết các cây trong khu rừng trống.
  • placeholder

3. đẩy người khác ngã xuống đất.

  • The bully cruelly fell the smaller child.
  • Tên bắt nạt tàn nhẫn xô ngã đứa trẻ nhỏ hơn.
  • A strong gust of wind fell the unprepared hiker.
  • Một cơn gió mạnh đã quật ngã người đi bộ đường dài không chuẩn bị.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "fell", việc hỏi "fell nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.