fall nghĩa là gì trong tiếng Anh

fallnoun

1. a2 IELTS <4.0 rơi (hành động của việc rơi)

  • The fall from the tree caused him to break his arm.
  • Việc rơi từ cây khiến anh ta gãy cánh tay.
  • Her fall down the stairs resulted in a sprained ankle.
  • Việc rơi từ cầu thang đã dẫn đến bị trật cổ chân.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 rơi (một lượng tuyết, mưa, đá, v.v. rơi hoặc đã rơi)

  • The fall of snow last night left a thick blanket covering the ground.
  • Sự rơi tuyết đêm qua để lại một lớp tuyết dày phủ trắng đất.
  • Be careful of the fall of rocks from the cliff above while hiking.
  • Hãy cẩn thận với sự rơi đá từ vách đá phía trên khi leo núi.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Mùa thu (mùa trong năm giữa mùa hè và mùa đông, khi lá đổi màu và thời tiết trở lạnh)

  • I love taking walks in the fall to see the beautiful changing leaves.
  • Tôi thích đi dạo trong mùa thu để ngắm nhìn những tấm lá đổi màu đẹp.
  • The fall season brings cooler temperatures and shorter days.
  • Mùa thu mang đến nhiệt độ mát mẻ và ngày ngắn hơn.
  • placeholder

4. a2 IELTS <4.0 giảm (sự giảm kích thước, số lượng, tỷ lệ hoặc mức độ)

  • The fall in temperature made it feel like winter had arrived early.
  • Sự giảm nhiệt độ khiến cho cảm giác như mùa đông đã đến sớm.
  • There was a noticeable fall in attendance at the concert compared to last year.
  • Có sự giảm đáng kể về lượng khán giả tham dự buổi hòa nhạc so với năm ngoái.
  • placeholder

5. sụp đổ (mất quyền lực hoặc thất bại trong chiến tranh)

  • The fall of the empire marked the end of an era of prosperity and dominance.
  • Sự sụp đổ của đế chế đánh dấu sự kết thúc của một thời kỳ thịnh vượng và thống trị.
  • The stock market crash led to the fall of many businesses and financial institutions.
  • Sự suy thoái của thị trường chứng khoán dẫn đến sự sụp đổ của nhiều doanh nghiệp và tổ chức tài chính.
  • placeholder

6. sự mất lòng tôn trọng (tình huống mà một người, một tổ chức, v.v. mất lòng tôn trọng của người khác vì họ đã làm điều gì đó sai)

  • The politician's fall from grace was swift after he was caught in a corruption scandal.
  • Sự rơi từ vị thế của nhà chính trị đã diễn ra nhanh chóng sau khi ông bị bắt trong một vụ bê bối tham nhũng.
  • The company's fall in reputation was inevitable after their unethical business practices were exposed.
  • Sự suy giảm uy tín của công ty là điều không thể tránh khỏi sau khi các hành vi kinh doanh không đạo đức của họ bị phơi bày.
  • placeholder

7. rơi (một lượng lớn nước rơi từ độ cao)

  • The fall of the waterfall created a beautiful mist that covered the surrounding rocks.
  • Sự rơi của thác nước tạo ra một lớp sương đẹp phủ lên những tảng đá xung quanh.
  • The fall of raindrops from the sky signaled the start of a heavy storm.
  • Sự rơi của những giọt mưa từ trên trời báo hiệu sự bắt đầu của một cơn bão lớn.
  • placeholder

8. sự rơi (cách mà một cái gì đó rơi hoặc xảy ra)

  • The fall of the leaves in autumn is a beautiful sight to behold.
  • Sự rơi của lá vào mùa thu là một cảnh đẹp đáng ngưỡng mộ.
  • The sudden fall of the stock market caused panic among investors.
  • Sự rơi đột ngột của thị trường chứng khoán gây hoảng loạn cho các nhà đầu tư.
  • placeholder

9. sự sa ngã (sự việc khi Adam và Eva không tuân theo ý của Chúa và phải rời khỏi Vườn Địa Đàng)

  • The fall of Adam and Eve from grace led to their expulsion from the Garden of Eden.
  • Sự sa ngã của Adam và Eva khỏi ân sủng dẫn đến việc họ bị trục xuất khỏi Vườn Địa Đàng.
  • The fall of humanity occurred when Adam and Eve disobeyed God's command in the garden.
  • Sự sa ngã của nhân loại xảy ra khi Adam và Eva không tuân theo lệnh của Chúa trong vườn.
  • placeholder

fallverb

1. a1 IELTS <4.0 Rơi xuống (di chuyển từ trên cao xuống thấp).

  • The leaves fall in autumn, gracefully dropping down from the trees to the ground.
  • Lá rơi vào mùa thu, từ từ rơi xuống từ cây xuống đất một cách duyên dáng.
  • I watched the raindrops fall in slow motion, descending from the dark clouds above.
  • Tôi đã xem những giọt mưa rơi chậm rãi, từ những đám mây đen phía trên.
  • placeholder

2. a1 IELTS <4.0 Ngã (hành động mất thăng bằng và đột ngột không đứng vững được).

  • Be careful on the icy sidewalk, as you might slip and fall.
  • Hãy cẩn thận trên vỉa hè đầy băng, bạn có thể trượt chân và ngã.
  • The toddler lost his balance and began to fall down the stairs.
  • Đứa trẻ mất thăng bằng và bắt đầu lăn xuống cầu thang.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Giảm, Sụt giảm (Là sự giảm bớt về số lượng, mức độ hoặc sức mạnh).

  • The temperature will fall tonight, so make sure to bring a jacket.
  • Nhiệt độ sẽ giảm xuống vào tối nay, vì vậy hãy chắc chắn mang theo áo khoác.
  • The company's profits continue to fall due to the decline in consumer spending.
  • Lợi nhuận của công ty tiếp tục giảm do sự sụt giảm trong chi tiêu của người tiêu dùng.
  • placeholder

4. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Rơi vào, trở thành (bắt đầu ở trong một trạng thái hoặc tình huống cụ thể).

  • After years of hard work, she finally fell in love with her best friend.
  • Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cuối cùng cô ấy đã yêu bạn thân của mình.
  • The temperature dropped, causing the leaves to change color and fall in autumn.
  • Nhiệt độ giảm, khiến cho lá cây thay đổi màu sắc và rơi vào mùa thu.
  • placeholder

5. Lủng lẳng (treo lơ lửng, không chạm vào điểm tựa bên dưới).

  • The willow's branches fall gracefully towards the stream.
  • Những cành cây liễu rơi nhẹ nhàng về phía dòng suối.
  • Her long hair began to fall down her back.
  • Tóc dài của cô ấy bắt đầu rơi dài dọc lưng.
  • placeholder

6. Dốc xuống (nghiêng về phía dưới).

  • The land begins to fall near the river.
  • Đất bắt đầu dốc xuống gần sông.
  • The path will fall sharply after the bend.
  • Con đường sẽ dốc đứng sau cua.
  • placeholder

7. Bị đánh bại/Bị bắt (mất ưu thế/quyền kiểm soát). (Mất quyền lực, bị đánh bại hoặc bị giam giữ).

  • The city will fall if we don't defend it.
  • Thành phố sẽ thất thủ nếu chúng ta không phòng thủ.
  • Our troops will fall to the enemy soon.
  • Quân đội của chúng ta sẽ sớm bị địch bắt.
  • placeholder

8. Chết trận; bị bắn chết (trong chiến đấu). (tử trận, bị bắn chết).

  • The brave soldier will fall in the next battle.
  • Người lính dũng cảm sẽ ngã xuống trong trận chiến sắp tới.
  • Many soldiers fell during the bloody war.
  • Nhiều binh lính đã hy sinh trong cuộc chiến đẫm máu.
  • placeholder

9. Rơi (hành động di chuyển nhanh và đột ngột xuống phía dưới do trọng lực).

  • Raindrops fall from the sky.
  • Những giọt mưa rơi từ trời.
  • Tears fall when I am sad.
  • Nước mắt rơi khi tôi buồn.
  • placeholder

10. xảy đến hoặc diễn ra).

  • The annual festival will fall on the first weekend of October, so mark your calendars!
  • Lễ hội hàng năm sẽ diễn ra vào cuối tuần đầu tiên của tháng Mười, vì vậy hãy đánh dấu vào lịch của bạn!
  • I'm sorry, but our plans to go hiking this weekend will have to fall through.
  • Tôi xin lỗi, nhưng kế hoạch đi dạo của chúng tôi vào cuối tuần này sẽ phải bị hủy bỏ.
  • placeholder

11. Rơi, Ngã (di chuyển theo một hướng cụ thể hoặc đến một vị trí cụ thể).

  • The leaves fall in autumn, covering the ground with vibrant colors.
  • Lá rơi vào mùa thu, phủ lên mặt đất bằng những màu sắc rực rỡ.
  • I watched the snowflakes fall in slow motion, creating a beautiful winter scene.
  • Tôi xem những bông tuyết rơi chậm rãi, tạo nên một cảnh đẹp mùa đông.
  • placeholder

12. Thuộc về, nằm trong [phạm vi, lĩnh vực trách nhiệm hoặc nhóm cụ thể].

  • The new employee will fall in the marketing department, handling social media and advertising campaigns.
  • Nhân viên mới sẽ thuộc về bộ phận tiếp thị, xử lý các chiến dịch truyền thông và quảng cáo.
  • This book falls in the category of science fiction, with a thrilling plot and futuristic setting.
  • Cuốn sách này thuộc về thể loại khoa học viễn tưởng, với cốt truyện hấp dẫn và bối cảnh tương lai.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "fall", việc hỏi "fall nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.