detachment nghĩa là gì trong tiếng Anh

detachmentnoun

1. Sự tách biệt, Sự không liên quan (Trạng thái không tham gia vào một cái gì đó một cách tình cảm hoặc cá nhân).

  • After the breakup, she needed some time alone to achieve emotional detachment from her ex.
  • Sau khi chia tay, cô ấy cần một thời gian một mình để đạt được sự tách biệt về mặt cảm xúc khỏi người yêu cũ.
  • The therapist advised him to practice detachment to avoid getting overwhelmed by his clients' problems.
  • Bác sĩ tâm lý khuyên anh ta nên thực hành sự tách biệt để tránh bị choáng ngợp bởi vấn đề của khách hàng.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Sự tách biệt, không bị ảnh hưởng bởi người khác hoặc cảm xúc của bản thân.

  • After years of therapy, she finally achieved a sense of detachment from her past traumas.
  • Sau nhiều năm điều trị, cô ấy cuối cùng đã đạt được cảm giác tách biệt khỏi những tổn thương trong quá khứ của mình.
  • The successful leader displayed a remarkable level of detachment, making unbiased decisions for the team.
  • Vị lãnh đạo thành công thể hiện một mức độ tách biệt đáng kinh ngạc, đưa ra quyết định không thiên vị cho đội ngũ.
  • placeholder

3. Đơn vị tách ra, Tiểu đoàn (một nhóm quân nhân, tàu thuyền, v.v., được gửi đi từ một nhóm lớn hơn, đặc biệt để thực hiện nhiệm vụ đặc biệt).

  • The detachment of soldiers was sent to provide security for the diplomatic mission.
  • Đội quân được gửi đi để cung cấp an ninh cho sứ mệnh ngoại giao.
  • A small detachment of ships was dispatched to patrol the coastline and protect against pirates.
  • Một nhóm nhỏ tàu được điều động để tuần tra bờ biển và bảo vệ chống lại cướp biển.
  • placeholder

4. Sự tách biệt, sự cắt đứt (quá trình hoặc hành động tách một vật ra khỏi vật khác hoặc ngừng liên kết, gắn bó với cái gì đó).

  • The detachment of the old wallpaper was a tedious process that required patience and careful handling.
  • Việc tách lớp giấy dán tường cũ ra khỏi tường là một quá trình mất thời gian, đòi hỏi sự kiên nhẫn và xử lý cẩn thận.
  • Her detachment from social media allowed her to focus on her studies and personal growth.
  • Việc cô ấy tách mình khỏi mạng xã hội đã giúp cô ấy tập trung vào việc học và phát triển bản thân.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "detachment", việc hỏi "detachment nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.