cosmopolitan nghĩa là gì trong tiếng Anh

cosmopolitanadjective

1. Đa văn hóa, đa quốc gia (bao gồm người từ nhiều nền văn hóa, quốc gia khác nhau và chịu ảnh hưởng bởi văn hóa của họ).

  • New York City is known for its cosmopolitan atmosphere, with residents from all over the world.
  • Thành phố New York nổi tiếng với bầu không khí đa văn hóa, với cư dân đến từ khắp nơi trên thế giới.
  • The cosmopolitan nature of the university campus allows students to experience diverse cultures and perspectives.
  • Bản chất đa văn hóa của khuôn viên trường đại học cho phép sinh viên trải nghiệm các nền văn hóa và quan điểm đa dạng.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Mang tính quốc tế; có nhiều kinh nghiệm và hiểu biết về người và vật từ nhiều quốc gia khác nhau.

  • Sarah's cosmopolitan upbringing allowed her to effortlessly adapt to new cultures and connect with people from diverse backgrounds.
  • Cô ấy là một phụ nữ hiểu biết về nhiều quốc gia, đã đi du lịch đến hơn 30 quốc gia.
  • As a travel blogger, Mark's cosmopolitan perspective enables him to appreciate the beauty of various destinations worldwide.
  • Thành phố đa văn hóa đó được biết đến với dân số đa dạng và ẩm thực quốc tế.
  • placeholder

3. toàn cầu (có mặt ở khắp mọi nơi trên thế giới).

  • New York City is known for its cosmopolitan atmosphere, with people from all over the world.
  • Thành phố New York nổi tiếng với bầu không khí đa văn hóa, với người dân từ khắp nơi trên thế giới.
  • The cosmopolitan nature of the event attracted attendees from various countries and cultures.
  • Bản chất đa văn hóa của sự kiện đã thu hút những người tham dự từ các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
  • placeholder

cosmopolitanadjective

1. đa văn hóa (chứa đựng người từ nhiều quốc gia và ảnh hưởng bởi văn hóa của họ)

  • New York City is known for its cosmopolitan atmosphere, with people from all over the world.
  • Thành phố New York nổi tiếng với bầu không khí đa dạng văn hóa, với người từ khắp nơi trên thế giới.
  • The restaurant offers a cosmopolitan menu, featuring dishes from various international cuisines.
  • Nhà hàng cung cấp một thực đơn đa dạng, với các món ăn từ nhiều nền ẩm thực quốc tế khác nhau.
  • placeholder

2. Đa quốc gia (có hoặc thể hiện sự rộng lớn về kinh nghiệm với người và vật từ nhiều quốc gia khác nhau)

  • She is a cosmopolitan woman who has traveled to over 30 countries and speaks five languages.
  • Cô ấy là một phụ nữ thế giới đã đi du lịch đến hơn 30 quốc gia và nói được năm ngôn ngữ.
  • The cosmopolitan city of New York is known for its diverse population and international cuisine.
  • Thành phố thế giới New York nổi tiếng với dân số đa dạng và ẩm thực quốc tế.
  • placeholder

3. phổ biến trên toàn thế giới (được tìm thấy ở khắp nơi trên thế giới)

  • New York City is known for its cosmopolitan atmosphere, with people from all over the world.
  • New York City được biết đến với bầu không khí đa văn hóa, với người từ khắp nơi trên thế giới.
  • The cosmopolitan nature of the internet allows people to connect with others globally.
  • Tính đa văn hóa của internet cho phép mọi người kết nối với nhau trên toàn cầu.
  • placeholder

cosmopolitannoun

1. Người có tầm nhìn quốc tế, người có kinh nghiệm và hiểu biết rộng lớn về nhiều quốc gia và văn hóa khác nhau.

  • My friend Sarah is a true cosmopolitan, having traveled to over 50 countries and embracing diverse cultures.
  • Bạn tôi, Sarah, là một người thực sự quốc tế, đã đi du lịch qua hơn 50 quốc gia và đón nhận các nền văn hóa đa dạng.
  • As a cosmopolitan, John effortlessly adapts to new environments and connects with people from various backgrounds.
  • Là một người quốc tế, John dễ dàng thích nghi với môi trường mới và kết nối với mọi người từ nhiều nền tảng khác nhau.
  • placeholder

2. Quốc tế (mô tả ngắn gọn về một cái gì đó liên quan đến nhiều quốc gia và văn hóa khác nhau)

  • She loved living in a cosmopolitan city where she could experience different cultures and cuisines.
  • Cô ấy thích sống ở một thành phố đa văn hóa nơi cô có thể trải nghiệm các văn hóa và ẩm thực khác nhau.
  • The cosmopolitan nature of the neighborhood attracted people from all over the world.
  • Bản chất đa văn hóa của khu phố thu hút người từ khắp nơi trên thế giới.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "cosmopolitan", việc hỏi "cosmopolitan nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.