Định nghĩa
Ngữ cảnh IELTS
Học Thêm Phát Âm
Thành ngữ

convert nghĩa là gì trong tiếng Anh

convertverb

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Chuyển đổi, đổi, biến đổi (thay đổi hoặc làm cho cái gì đó thay đổi từ dạng này sang dạng khác, mục đích, hệ thống, v.v.).

  • She decided to convert her spare room into a home office for her new business.
  • Cô ấy quyết định chuyển đổi phòng trống của mình thành văn phòng làm việc tại nhà cho doanh nghiệp mới của mình.
  • The company plans to convert their outdated paper filing system to a digital database.
  • Công ty dự định chuyển đổi hệ thống lưu trữ giấy tờ lỗi thời của họ thành cơ sở dữ liệu số.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Đổi, biến đổi (Thay đổi từ dạng này sang dạng khác, mục đích hoặc hệ thống khác).

  • I can convert this file from PDF to Word format so you can edit it.
  • Tôi có thể chuyển đổi tệp này từ định dạng PDF sang Word để bạn có thể chỉnh sửa nó.
  • The old warehouse was converted into a trendy art gallery, attracting many visitors.
  • Kho hàng cũ đã được chuyển đổi thành một phòng trưng bày nghệ thuật thời thượng, thu hút nhiều khách thăm.
  • placeholder

3. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Chuyển đạo, cải đạo (thay đổi tôn giáo hoặc niềm tin của bản thân hoặc khiến người khác thay đổi tôn giáo hoặc niềm tin của họ).

  • She decided to convert to Buddhism after years of searching for spiritual fulfillment.
  • Cô ấy quyết định chuyển sang đạo Phật sau nhiều năm tìm kiếm sự thỏa mãn về mặt tâm linh.
  • The missionary's goal was to convert the indigenous people to Christianity through peaceful dialogue.
  • Mục tiêu của nhà truyền giáo là chuyển đổi người dân bản địa sang đạo Cơ Đốc thông qua đối thoại hòa bình.
  • placeholder

4. Thay đổi (Thay đổi quan điểm, thói quen, v.v.).

  • After watching a documentary on climate change, she decided to convert to a vegan lifestyle.
  • Sau khi xem một bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu, cô ấy quyết định chuyển sang lối sống thuần chay.
  • The inspiring speech by the activist managed to convert many people to support the cause.
  • Bài phát biểu truyền cảm hứng của nhà hoạt động đã quản lý để thay đổi nhiều người ủng hộ nguyên nhân.
  • placeholder

5. Ghi bàn thêm (sau cú try hoặc touchdown). (thay đổi từ dạng này sang dạng khác), Đổi (thay thế cái này bằng cái khác), Quy đổi (đổi từ đơn vị này sang đơn vị khác).

  • The kicker failed to convert after the touchdown.
  • Cầu thủ đá phạt đã không thành công trong việc chuyển đổi sau cú touchdown.
  • They decided to go for two and try to convert.
  • Họ quyết định thực hiện cú đá 2 điểm và cố gắng chuyển đổi.
  • placeholder

convertverb

1. chuyển đổi (thay đổi hoặc làm thay đổi từ một hình thức, mục đích, hệ thống, vv. sang một hình thức khác)

  • I want to convert my spare room into a home office.
  • Tôi muốn chuyển căn phòng dự trữ thành văn phòng làm việc tại nhà.
  • We need to convert the measurements from inches to centimeters.
  • Chúng ta cần chuyển đổi các đơn vị đo từ inch sang centimet.
  • placeholder

2. chuyển đổi (có thể thay đổi từ một hình thức, mục đích hoặc hệ thống sang một hình thức khác)

  • I can convert the file from PDF to Word format for you.
  • Tôi có thể chuyển đổi file từ định dạng PDF sang Word cho bạn.
  • The company plans to convert its old office building into a modern workspace.
  • Công ty dự định chuyển đổi tòa nhà văn phòng cũ thành không gian làm việc hiện đại.
  • placeholder

3. chuyển đổi (thay đổi tôn giáo hoặc niềm tin của mình hoặc của người khác)

  • She decided to convert to Buddhism after years of searching for spiritual fulfillment.
  • Cô ấy quyết định chuyển đổi sang đạo Phật sau nhiều năm tìm kiếm sự trọn vẹn tinh thần.
  • The missionary's goal was to convert the indigenous people to Christianity.
  • Mục tiêu của nhà truyền giáo là chuyển đổi người dân bản địa sang đạo Thiên Chúa giáo.
  • placeholder

4. Chuyển đổi (thay đổi quan điểm, thói quen, v.v.)

  • After watching the documentary, she decided to convert to a vegan lifestyle.
  • Sau khi xem bộ phim tài liệu, cô ấy quyết định chuyển sang lối sống ăn chay.
  • He was able to convert his fear of public speaking into confidence through practice.
  • Anh ấy đã biến nỗi sợ hãi trước việc phát biểu trước công chúng thành sự tự tin thông qua việc luyện tập.
  • placeholder

5. gỡ hòa (ghi thêm điểm sau một cú thử hoặc một cú touchdown)

  • The football team was able to convert the touchdown, earning an extra two points.
  • Đội bóng đá đã chuyển hóa cú touchdown, kiếm thêm hai điểm.
  • The rugby player successfully converted the try, adding two more points to the score.
  • Cầu thủ rugby đã thành công trong việc chuyển hóa cú thử, thêm hai điểm vào tỉ số.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "convert", việc hỏi "convert nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.