condition nghĩa là gì trong tiếng Anh

conditionnoun

1. a2 IELTS <4.0 Tình trạng, trạng thái (Tình hình hoặc trạng thái mà một cái gì đó đang ở vào).

  • The condition of the car was excellent, with no visible scratches or dents.
  • Tình trạng của chiếc xe rất tốt, không có vết xước hay lõm nào có thể thấy được.
  • The doctor examined the patient thoroughly to determine their current medical condition.
  • Bác sĩ đã kiểm tra bệnh nhân một cách kỹ lưỡng để xác định tình trạng y tế hiện tại của họ.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Thể trạng, tình trạng sức khoẻ

  • The doctor examined my condition and concluded that I needed to improve my fitness level.
  • Bác sĩ kiểm tra tình trạng sức khỏe của tôi và kết luận rằng tôi cần cải thiện mức độ thể chất của mình.
  • After months of training, her condition improved, and she was able to run a marathon.
  • Sau nhiều tháng tập luyện, tình trạng sức khỏe của cô ấy đã được cải thiện và cô ấy đã có thể chạy marathon.
  • placeholder

3. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Tình trạng sức khỏe kéo dài không thể chữa khỏi.

  • My grandmother has a chronic heart condition that requires her to take medication daily.
  • Bà tôi bị bệnh tim mãn tính, phải uống thuốc hàng ngày.
  • The doctor diagnosed him with a rare genetic condition that affects his immune system.
  • Bác sĩ chẩn đoán anh ấy mắc một bệnh di truyền hiếm gặp ảnh hưởng đến hệ miễn dịch.
  • placeholder

4. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Hoàn cảnh, điều kiện (hoàn cảnh hoặc tình huống mà trong đó mọi người sống, làm việc hoặc thực hiện các hoạt động).

  • The living conditions in the slums were deplorable, with no access to clean water or sanitation.
  • Điều kiện sống kém ở các khu ổ chuột là một vấn đề lớn đối với chính phủ.
  • The working conditions in the factory were unsafe, with employees lacking proper protective gear.
  • Điều kiện làm việc tại nhà máy không an toàn và dẫn đến nhiều tai nạn.
  • placeholder

5. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Điều kiện (tình trạng vật lý ảnh hưởng đến cách một việc gì đó xảy ra).

  • The wet road conditions caused the car to skid and lose control.
  • Điều kiện đường ướt làm cho xe trượt.
  • The athlete's performance was affected by his physical condition during the race.
  • Điều kiện thời tiết xấu dẫn đến việc hủy bỏ sự kiện ngoại trời.
  • placeholder

6. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Điều kiện hợp đồng (một quy định hoặc quyết định mà bạn phải đồng ý, đôi khi là một phần của hợp đồng hoặc thỏa thuận chính thức).

  • The condition of the lease agreement stated that no pets were allowed in the apartment.
  • Điều kiện của hợp đồng thuê nhà quy định rằng không được phép nuôi thú cưng trong căn hộ.
  • One condition of the job offer was that the employee must pass a background check.
  • Một điều kiện của lời đề nghị công việc là người lao động phải vượt qua kiểm tra lý lịch.
  • placeholder

7. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Điều kiện (một tình huống cần tồn tại để điều gì đó khác có thể xảy ra).

  • The condition for receiving a scholarship is maintaining a high GPA throughout the academic year.
  • Điều kiện để nhận được hoàn tiền là sản phẩm phải được trả lại trong vòng 30 ngày.
  • The doctor explained that a healthy diet is a condition for improving your overall well-being.
  • Một điều kiện của công việc là nhân viên phải mặc đồng phục vào mọi lúc.
  • placeholder

8. Điều kiện của một nhóm người (Tình hình hoặc trạng thái cụ thể của một nhóm người do hoàn cảnh sống, vấn đề họ gặp phải, v.v.).

  • The living conditions of the homeless population in the city are dire and in need of improvement.
  • Điều kiện sống của dân số vô gia cư trong thành phố rất tồi tệ và cần được cải thiện.
  • The economic conditions of the working class have worsened due to the recent recession.
  • Điều kiện kinh tế của tầng lớp lao động đã trở nên tồi tệ hơn do cuộc suy thoái gần đây.
  • placeholder

conditionverb

1. Huấn luyện (đào tạo ai/cái gì để hành xử theo cách cụ thể hoặc trở nên quen với tình huống cụ thể)

  • The coach will condition the team to work together and communicate effectively on the field.
  • HLV sẽ huấn luyện đội để làm việc cùng nhau và giao tiếp hiệu quả trên sân.
  • It takes time to condition your body to run long distances without getting tired.
  • Cần mất thời gian để huấn luyện cơ thể của bạn để chạy xa mà không mệt mỏi.
  • placeholder

2. Có ảnh hưởng hoặc quyết định đến (ảnh hưởng đến cách mà một điều gì đó xảy ra)

  • The rainy weather conditions the growth of plants in the garden.
  • Thời tiết mưa ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trong vườn.
  • Regular exercise can condition your body to be stronger and more resilient.
  • Tập thể dục đều đặn có thể rèn luyện cơ thể của bạn trở nên mạnh mẽ và dai dẳng hơn.
  • placeholder

3. Cải thiện, duy trì (để giữ cho điều gì đó như tóc hoặc da của bạn khỏe mạnh)

  • I condition my hair with coconut oil to keep it healthy and shiny.
  • Tôi dùng dầu dừa để dưỡng tóc và giữ cho nó khỏe mạnh và bóng.
  • It's important to condition your skin daily to prevent dryness and irritation.
  • Việc dưỡng da hàng ngày là quan trọng để ngăn ngừa da khô và kích ứng.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "condition", việc hỏi "condition nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.