collect nghĩa là gì trong tiếng Anh

collectadjective

1. cuộc gọi thu phí (Cuộc gọi mà người nhận trả phí).

  • The collect stamps were neatly organized in a special album.
  • Các tem sưu tập được sắp xếp gọn gàng trong một album đặc biệt.
  • She had a collectible toy collection that she proudly displayed in her room.
  • Cô ấy có một bộ sưu tập đồ chơi có thể sưu tập mà cô ấy tự hào trưng bày trong phòng của mình.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

collectadverb

1. Thu phí (việc thu lại cái gì đã cho, bán, gửi, etc.); Gọi thu (việc gọi điện thoại mà người nhận trả tiền cuộc gọi).

  • When I was traveling abroad, I had to make collect calls to keep in touch with my family.
  • Khi tôi đang đi du lịch ở nước ngoài, tôi phải gọi điện thoại thu tiền người nhận để giữ liên lạc với gia đình.
  • If you receive a collect call, remember that you will be charged for accepting the call.
  • Nếu bạn nhận một cuộc gọi thu tiền người nhận, hãy nhớ rằng bạn sẽ phải trả tiền nếu chấp nhận cuộc gọi.
  • placeholder

2. thu thập (hành động lấy lại hoặc tập hợp các mục)

  • She asked him to collect the papers neatly.
  • Cô ấy yêu cầu anh ấy thu gọn các tờ giấy một cách gọn gàng.
  • The children were told to collect their toys before bedtime.
  • Các em nhỏ được bảo thu gom đồ chơi trước giờ đi ngủ.
  • placeholder

collectverb

1. a2 IELTS <4.0 tập hợp (đưa các vật từ nhiều người hoặc nơi khác nhau về chung một nơi)

  • The charity will collect donations from the community to help those in need.
  • Tổ chức từ thiện sẽ thu thập sự đóng góp từ cộng đồng để giúp những người cần.
  • I need to collect all the paperwork for my tax return before the deadline.
  • Tôi cần thu thập tất cả các giấy tờ cho việc nộp thuế trước hạn.
  • placeholder

2. a2 IELTS <4.0 sưu tập (tìm và giữ những vật theo sở thích)

  • My sister likes to collect stamps from different countries as a hobby.
  • Chị gái tôi thích sưu tập tem từ các quốc gia khác nhau như một sở thích.
  • He collects vintage coins and displays them in a special case.
  • Anh ấy sưu tập đồng xu cổ và trưng bày chúng trong một hộp đặc biệt.
  • placeholder

3. b1 IELTS 4.0 - 5.0 tích luỹ (tăng dần số lượng hoặc số lượng của một thứ gì đó)

  • I collect seashells on the beach every summer, adding to my growing collection at home.
  • Mỗi mùa hè, tôi thu thập vỏ sò trên bãi biển, thêm vào bộ sưu tập ngày càng lớn ở nhà.
  • The charity event managed to collect over $1,000 in donations from generous supporters.
  • Sự kiện từ thiện đã thu được hơn 1.000 đô la trong số tiền quyên góp từ những người ủng hộ hào phóng.
  • placeholder

4. b1 IELTS 4.0 - 5.0 lấy đi (đi đến nơi nào đó để mang ai/cái gì đi)

  • I will collect my package from the post office tomorrow.
  • Tôi sẽ đến lấy gói hàng của mình từ bưu điện vào ngày mai.
  • The teacher asked us to collect our homework from the front desk.
  • Cô giáo yêu cầu chúng tôi đến lấy bài tập về từ bàn tiếp tân.
  • placeholder

5. b1 IELTS 4.0 - 5.0 gây quỹ (yêu cầu mọi người đóng tiền cho một mục đích cụ thể)

  • The charity organization will collect donations to help those affected by the natural disaster.
  • Tổ chức từ thiện sẽ thu thập quyên góp để giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi thảm họa tự nhiên.
  • The school will collect money for new playground equipment for the students to enjoy.
  • Trường học sẽ thu tiền để mua thiết bị sân chơi mới cho học sinh thưởng thức.
  • placeholder

6. thu tiền (lấy tiền mà ai đó nợ, ví dụ như bằng cách đến nhà họ để lấy)

  • The debt collector will come to your house to collect the money you owe.
  • Người thu nợ sẽ đến nhà bạn để thu tiền bạn nợ.
  • I need to collect the rent from my tenants by the end of the month.
  • Tôi cần thu tiền thuê nhà từ người thuê của mình trước cuối tháng.
  • placeholder

7. nhận được; giành được (được cái gì đó)

  • She was thrilled to collect her prize after winning the competition.
  • Cô ấy rất vui mừng khi nhận được giải thưởng sau khi thắng cuộc thi.
  • The children eagerly collected their candy after trick-or-treating on Halloween.
  • Những đứa trẻ háo hức nhặt kẹo của mình sau khi đi hóa trang vào Halloween.
  • placeholder

8. tập hợp (đến cùng một nơi để tạo thành một nhóm lớn hơn)

  • The students will collect in the gym for the assembly.
  • Các học sinh sẽ tập trung tại phòng gym cho buổi tổng duyệt.
  • Let's collect all the toys in one box to donate.
  • Hãy thu thập tất cả đồ chơi vào một hộp để quyên góp.
  • placeholder

9. Kiểm soát cảm xúc, bình tĩnh lại (cố gắng điều khiển cảm xúc và trở nên bình tĩnh). (cố gắng kiểm soát cảm xúc và trở nên bình tĩnh)

  • I need to collect myself before speaking.
  • Tôi cần phải trấn tĩnh lại trước khi nói.
  • She tried to collect her thoughts and breathe.
  • Cô ấy cố gắng thu xếp lại suy nghĩ và hít thở.
  • placeholder

10. Chuẩn bị tinh thần.

  • Before the big presentation, I need to collect my thoughts and focus.
  • Trước buổi thuyết trình lớn, tôi cần phải tập trung suy nghĩ và tập trung.
  • She took a moment to collect herself before entering the interview room.
  • Cô ấy dành một khoảnh khắc để tự lấy lại tinh thần trước khi bước vào phòng phỏng vấn.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "collect", việc hỏi "collect nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.