can nghĩa là gì trong tiếng Anh

canmodal verb

1. a1 IELTS <4.0 Có thể (Khả năng một người có thể làm được điều gì đó hoặc việc gì đó có thể xảy ra).

  • I can swim in the pool if the weather is warm and the lifeguard is on duty.
  • Tôi có thể bơi trong hồ nếu thời tiết ấm áp và có nhân viên cứu hộ.
  • With enough practice, anyone can learn to play a musical instrument and create beautiful melodies.
  • Với đủ luyện tập, bất kỳ ai cũng có thể học chơi một nhạc cụ và tạo ra những giai điệu tuyệt vời.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Biết, có năng lực (khả năng, năng lực làm gì).

  • Sarah can play the piano beautifully; she knows how to create mesmerizing melodies.
  • Sarah có thể chơi piano một cách tuyệt vời; cô ấy biết cách tạo ra những giai điệu mê hoặc.
  • My dad can fix anything around the house; he knows how to repair things effortlessly.
  • Bố tôi có thể sửa chữa bất cứ thứ gì trong nhà; ông ấy biết cách sửa chữa mọi thứ một cách dễ dàng.
  • placeholder

3. a1 IELTS <4.0 Có thể, có khả năng (biểu thị khả năng, sự có thể làm gì).

  • I can hear the birds chirping outside my window every morning.
  • Tôi có thể nghe thấy tiếng chim hót bên ngoài cửa sổ mỗi buổi sáng.
  • She can see the beautiful sunset over the ocean from her balcony.
  • Cô ấy có thể nhìn thấy hoàng hôn tuyệt đẹp trên biển từ ban công của mình.
  • placeholder

4. a2 IELTS <4.0 Có thể (khả năng, cho phép).

  • You can eat ice cream after dinner if you finish all your vegetables.
  • Bạn có thể ăn kem sau bữa tối nếu bạn ăn hết rau của mình.
  • Students can use their phones during break time, but not during class.
  • Học sinh có thể sử dụng điện thoại của họ trong giờ giải lao, nhưng không được trong giờ học.
  • placeholder

5. a2 IELTS <4.0 khả năng, sự cho phép làm gì đó).

  • Can I borrow your pen for a moment?
  • Tôi có thể mượn cây bút của bạn một lát không?
  • Can I use your phone to make a quick call?
  • Tôi có thể dùng điện thoại của bạn để gọi một cuộc gọi nhanh được không?
  • placeholder

6. a2 IELTS <4.0 Có thể giúp tôi được không? (Có thể : có khả năng, có năng lực).

  • Can you please help me carry these heavy boxes up the stairs?
  • Bạn có thể giúp tôi mang những hộp nặng này lên cầu thang được không?
  • Can you lend me your pen? I need to quickly jot down some notes.
  • Bạn có thể cho tôi mượn bút của bạn không? Tôi cần ghi chú nhanh một số điều.
  • placeholder

7. a2 IELTS <4.0 Có thể (được sử dụng để đưa ra lời đề nghị).

  • We can go to the park today.
  • Chúng ta có thể đi công viên hôm nay.
  • You can try the new restaurant.
  • Anh có thể thử nhà hàng mới.
  • placeholder

8. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Không thể - không có khả năng xảy ra.

  • I can't believe she failed the exam; she studied so hard and knew the material well.
  • Tôi không thể tin là cô ấy đã trượt kỳ thi; cô ấy đã học hành chăm chỉ và biết rõ về chất liệu.
  • He can't be the culprit; he was with me at the time of the crime.
  • Anh ấy không thể là thủ phạm; anh ấy đã ở cùng tôi vào thời điểm xảy ra tội ác.
  • placeholder

9. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Chắc là, lẽ nào (biểu thị sự nghi ngờ hoặc ngạc nhiên). (khả năng, sự có khả năng xảy ra).

  • Can that really be true?
  • Chuyện đó có thật sự đúng không?
  • Can he actually believe that?
  • Anh ta thực sự tin điều đó sao?
  • placeholder

10. Có thể (khả năng, năng lực hoặc sự cho phép làm gì đó).

  • Dogs can be loyal and protective, making them great companions for families.
  • Chó có thể trung thành và bảo vệ, khiến chúng trở thành bạn đồng hành tuyệt vời cho các gia đình.
  • Children can be curious and imaginative, always finding new ways to explore the world.
  • Trẻ em có thể tò mò và sáng tạo, luôn tìm ra những cách mới để khám phá thế giới.
  • placeholder

11. Phải - Bắt buộc phải làm gì đó, thường được sử dụng khi tức giận.

  • You can clean your room right now, young lady! I've asked you a hundred times.
  • Bạn có thể dọn phòng trước khi đi chơi với bạn bè.
  • He can apologize for his rude behavior or face the consequences of his actions.
  • Bạn có thể xin lỗi về hành vi thô lỗ của mình tại buổi tiệc.
  • placeholder

cannoun

1. a2 IELTS <4.0 Lon đựng thức ăn và đồ uống.

  • I bought a can of soda from the vending machine.
  • Tôi đã mua một lon nước ngọt từ máy bán hàng.
  • The soup can in the pantry is dented.
  • Lon súp trong tủ lạnh bị móp.
  • placeholder

2. a2 IELTS <4.0 lon chứa (số lượng chứa trong một lon)

  • I bought a can of soup for lunch.
  • Tôi đã mua một lon súp cho bữa trưa.
  • How many cans of soda should we bring to the party?
  • Chúng ta nên mang bao nhiêu lon nước ngọt đến buổi tiệc?
  • placeholder

3. Lon đựng hoặc mang chất lỏng.

  • I need a can to hold my paint while I work on my art project.
  • Tôi cần một lon để chứa sơn khi làm dự án nghệ thuật của mình.
  • The hiker carried a can of water to stay hydrated on the trail.
  • Người đi bộ mang theo một lon nước để duy trì sức khỏe trên đường đi.
  • placeholder

4. Lon chứa chất lỏng dưới áp suất và phun ra dưới dạng sương khi nhấn nút ở trên.

  • I need to buy a new can of hairspray for my styling routine.
  • Tôi cần mua một lon sơn tóc mới cho quy trình tạo kiểu của tôi.
  • The can of whipped cream is perfect for topping off desserts.
  • Lon kem tươi là lựa chọn hoàn hảo để trang trí các món tráng miệng.
  • placeholder

5. Nhà tù (nơi giam giữ tù nhân).

  • He spent ten years in the can.
  • Anh ấy đã ở trong tù mười năm.
  • The can's walls were cold and gray.
  • Những bức tường của nhà tù lạnh lẽo và xám xịt.
  • placeholder

6. nhà vệ sinh (cái chứa chất thải)

  • The can in the bathroom is clogged and needs to be fixed.
  • Cái bồn cầu trong phòng tắm bị tắc và cần được sửa.
  • Please remember to flush the can after using it.
  • Xin nhớ xả nước cho cái bồn cầu sau khi sử dụng.
  • placeholder

canverb

1. đóng lon (để bảo quản thực phẩm bằng cách đặt vào lon)

  • I can vegetables from my garden to enjoy them throughout the year.
  • Tôi đóng hộp rau củ từ vườn để thưởng thức suốt cả năm.
  • We can fruits in syrup to make delicious desserts for special occasions.
  • Chúng tôi đóng hộp trái cây trong siro để làm các món tráng miệng ngon cho những dịp đặc biệt.
  • placeholder

2. sa thải (đuổi việc)

  • The company will can ten employees next week.
  • Công ty sẽ sa thải mười nhân viên vào tuần tới.
  • They can him for stealing company secrets.
  • Họ sa thải anh ta vì ăn cắp bí mật công ty.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "can", việc hỏi "can nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.