block nghĩa là gì trong tiếng Anh

blockverb

1. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Chặn (ngăn cản sự di chuyển hoặc lưu thông của một vật qua ống, lối đi, đường phố bằng cách đặt một vật nào đó vào hoặc qua đó)

  • The fallen tree will block the road until it's removed.
  • Cây gỗ đổ sẽ làm tắc đường cho đến khi được di dời.
  • A large rock can block the stream's flow.
  • Một tảng đá lớn có thể làm tắc luồng nước của con suối.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Chặn (ngăn cản ai đó đi hoặc nhìn thấy điều gì đó bằng cách đứng trước họ hoặc cản đường)

  • The tall man tried to block my view at the concert.
  • Người đàn ông cao cố gắng che mắt tôi tại buổi hòa nhạc.
  • The protesters aimed to block the entrance to the building.
  • Các người biểu tình nhằm mục tiêu chặn đường vào tòa nhà.
  • placeholder

3. Chặn (ngăn cản điều gì đó xảy ra, phát triển hoặc tiến triển)

  • The fallen tree will block the road until it's removed.
  • Cây gãy sẽ chặn đường cho đến khi nó được di dời.
  • A strict policy can block unauthorized access to the building.
  • Một chính sách nghiêm ngặt có thể ngăn chặn việc truy cập không được ủy quyền vào tòa nhà.
  • placeholder

4. Chặn (ngăn cản một quả bóng, cú đánh, vv. không đến nơi nào bằng cách di chuyển phía trước nó)

  • The goalkeeper managed to block the fast-approaching soccer ball.
  • Thủ môn đã kịp thời chặn được quả bóng đá đến nhanh chóng.
  • She quickly moved to block the volleyball from hitting the ground.
  • Cô ấy nhanh chóng di chuyển để chặn quả bóng chuyền trước khi chạm đất.
  • placeholder

5. Chặn (ngăn chặn điện thoại di động/cell phone không thể sử dụng, ví dụ sau khi bị đánh cắp)

  • If your phone gets stolen, immediately block it to prevent misuse.
  • Nếu điện thoại của bạn bị mất, hãy ngay lập tức chặn nó để ngăn chặn việc sử dụng trái phép.
  • After losing my phone, I had to block it remotely.
  • Sau khi mất điện thoại, tôi phải chặn nó từ xa.
  • placeholder

6. Chặn (ngăn cản ai đó liên lạc với bạn trên mạng xã hội)

  • I had to block him on Facebook because he kept sending spam messages.
  • Tôi đã phải chặn anh ấy trên Facebook vì anh ấy liên tục gửi tin rác.
  • If she keeps harassing you, just block her.
  • Nếu cô ấy tiếp tục quấy rối bạn, chỉ cần chặn cô ấy.
  • placeholder

blocknoun

1. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Khối - Một khối lượng lớn vật liệu rắn, thường có hình vuông hoặc hình chữ nhật và thường có các mặt phẳng.

  • The mason used a heavy block of granite to build the foundation of the house.
  • Các em trẻ đã xây một tháp bằng các khối màu sắc.
  • The children built a tower with colorful blocks during their playtime at the daycare.
  • Tôi sống trên khối thứ ba từ công viên.
  • placeholder

2. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Khối (một tập hợp các đơn vị như căn hộ, văn phòng, lớp học, phòng trong bệnh viện được sử dụng cho một mục đích cụ thể).

  • The new residential block in the city center offers modern flats with stunning views.
  • Tòa nhà chung cư mới ở trung tâm thành phố cung cấp các căn hộ hiện đại với tầm nhìn tuyệt vời.
  • The hospital's pediatric block is dedicated to providing specialized care for children.
  • Khối nhi đồng của bệnh viện được dành riêng để cung cấp chăm sóc chuyên biệt cho trẻ em.
  • placeholder

3. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Khối (một đơn vị không gian giữa hai con đường; một nhóm các tòa nhà).

  • The block where I live is surrounded by four streets, each side measuring 100 meters.
  • Cửa hàng nằm cách công viên hai block.
  • The new shopping center occupies an entire city block, stretching from Main Street to Elm Street.
  • Nhà tôi ở cùng một block với trường học.
  • placeholder

4. IELTS 4.0 - 5.0 Khối (một nhóm các tòa nhà được bao quanh bởi đường phố).

  • I live on the same block as the library, surrounded by streets on all sides.
  • Tôi sống cùng một khối với thư viện, được bao quanh bởi các con đường từ mọi phía.
  • The new shopping center is a large block with multiple buildings and roads encircling it.
  • Trung tâm mua sắm mới là một khối lớn với nhiều tòa nhà và đường xá bao quanh nó.
  • placeholder

5. IELTS 4.0 - 5.0 Khối - [một khối lượng lớn; một nhóm người hoặc vật được tổ chức lại với nhau].

  • The park covers a large block in the city.
  • Công viên bao phủ một khu vực lớn trên thành phố.
  • That entire block is going to be redeveloped.
  • Toàn bộ khu phố đó sẽ được phát triển lại.
  • placeholder

6. IELTS 4.0 - 5.0 Lô đất (khu đất để xây nhà). (một đơn vị để xây dựng, một khối lượng vật chất hoặc một nhóm người hoặc vật được tổ chức lại với nhau).

  • We bought a block to build our dream home.
  • Chúng tôi đã mua một mảnh đất để xây dựng ngôi nhà mơ ước của mình.
  • That block is perfect for a large garden.
  • Mảnh đất đó rất phù hợp cho một khu vườn lớn.
  • placeholder

7. IELTS 4.0 - 5.0 Khối lượng, thời gian (một lượng hoặc một khoảng thời gian được coi là một đơn vị đơn lẻ).

  • I need a block of cheese for the recipe, about 200 grams should be enough.
  • Tôi cần một khối phô mai cho công thức, khoảng 200 gram sẽ đủ.
  • The meeting will take place in the conference room for a two-hour block.
  • Cuộc họp sẽ diễn ra trong phòng hội nghị trong một khối thời gian hai giờ.
  • placeholder

8. IELTS 4.0 - 5.0 Khối u, chướng ngại vật (một vật thể hoặc tình huống làm cho việc di chuyển hoặc tiến triển trở nên khó khăn hoặc không thể).

  • The fallen tree created a block on the road, preventing any cars from passing through.
  • Cây cây đổ đã chặn đường, ngăn xe cộ đi qua.
  • The construction site's barriers formed a block, hindering pedestrians from accessing the sidewalk.
  • Một tảng đá lớn đã chặn đường, làm cho việc leo núi không thể tiếp tục.
  • placeholder

9. IELTS 4.0 - 5.0 Khối (một vật thể có hình dạng cụ thể), chặn (hành động ngăn chặn ai đó hoặc cái gì đó di chuyển hoặc tiến lên).

  • The defender executed a perfect block, preventing the opponent from advancing towards the goal.
  • Hậu vệ thực hiện một pha chặn hoàn hảo, ngăn chặn đối thủ tiến về phía cầu môn.
  • The basketball player used his height advantage to make a powerful block, denying the shot attempt.
  • Cầu thủ bóng rổ sử dụng lợi thế về chiều cao để thực hiện một pha chặn mạnh mẽ, từ chối cơ hội ném bóng của đối thủ.
  • placeholder

10. IELTS 4.0 - 5.0 Khối xuất phát (Thiết bị hỗ trợ vận động viên đẩy chân khi bắt đầu cuộc đua).

  • The runner adjusted her foot on the block.
  • Vận động viên điều chỉnh chân trên khối.
  • He leaned forward, ready against the block.
  • Anh ấy nghiêng về phía trước, sẵn sàng chống lại khối.
  • placeholder

11. IELTS 4.0 - 5.0 Thớt (nơi hành quyết bằng cách chặt đầu). (một vật thể có hình dạng cụ thể, thường là hình hộp); Bục (nơi người ta đặt đầu để chặt đầu như một hình phạt).

  • The condemned man knelt before the block.
  • Tử tù quỳ trước đoạn đầu đài.
  • His head rested on the cold, wooden block.
  • Đầu hắn đặt trên đoạn đầu đài bằng gỗ lạnh lẽo.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "block", việc hỏi "block nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.