bill nghĩa là gì trong tiếng Anh

billnoun

1. a1 IELTS <4.0 Hóa đơn (một tài liệu liệt kê chi phí của hàng hóa hoặc dịch vụ cần thanh toán).

  • I received the bill for my dinner at the restaurant and realized I had forgotten my wallet.
  • Tôi nhận được hóa đơn cho bữa tối của mình tại nhà hàng và nhận ra rằng mình đã quên ví.
  • The mechanic handed me the bill for repairing my car, and it was much higher than expected.
  • Thợ máy đưa cho tôi hóa đơn sửa chữa xe, và nó cao hơn nhiều so với dự kiến.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Hóa đơn (Giấy tờ ghi lại số tiền phải trả cho thức ăn và đồ uống đã sử dụng tại nhà hàng).

  • The waiter brought the bill after we finished our meal at the restaurant.
  • Người phục vụ mang hóa đơn sau khi chúng tôi ăn xong bữa tại nhà hàng.
  • I was surprised by the high amount on the bill for our dinner and drinks.
  • Tôi bất ngờ về số tiền cao trên hóa đơn cho bữa tối và đồ uống của chúng tôi.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Tiền giấy (Tiền được in trên giấy và có giá trị sử dụng như một phương tiện thanh toán).

  • I handed the cashier a $20 bill to pay for my groceries.
  • Tôi đưa cho thu ngân tờ hóa đơn 20 đô để trả tiền cho đồ tạp hóa của mình.
  • The waiter brought us the bill after we finished our meal at the restaurant.
  • Bồi bàn mang hóa đơn đến cho chúng tôi sau khi chúng tôi ăn xong bữa tại nhà hàng.
  • placeholder

4. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Dự luật (Một văn bản đề xuất cho một luật mới được trình bày trước quốc hội của một quốc gia để các thành viên thảo luận).

  • The senator proposed a bill to increase funding for public schools in our state.
  • Thượng nghị sĩ đề xuất một dự luật nhằm tăng cường ngân sách cho các trường học công lập trong bang của chúng ta.
  • The bill aims to protect endangered species by imposing stricter penalties for illegal hunting.
  • Dự luật nhằm bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng bằng cách áp đặt các hình phạt nghiêm ngặt hơn đối với việc săn bắn trái phép.
  • placeholder

5. IELTS 4.0 - 5.0 Chương trình biểu diễn.

  • We bought tickets to see the new comedy bill at the local theater this weekend.
  • Chúng tôi đã mua vé để xem chương trình hài kịch mới trong danh sách biểu diễn tại nhà hát địa phương vào cuối tuần này.
  • The bill for tonight's variety show includes a magician, a singer, and a stand-up comedian.
  • Danh sách biểu diễn cho chương trình đa dạng tối nay bao gồm một ảo thuật gia, một ca sĩ và một diễn viên hài đứng.
  • placeholder

6. IELTS 4.0 - 5.0 Biển quảng cáo, Thông báo (Một loại thông điệp được đăng công khai để quảng cáo sự kiện).

  • I saw a bill on the community board advertising a local concert happening next week.
  • Tôi đã thấy một tờ rơi trên bảng thông báo cộng đồng quảng cáo về một buổi hòa nhạc địa phương sẽ diễn ra vào tuần tới.
  • The bill posted on the library wall announced a book sale happening this Saturday.
  • Tờ rơi được dán trên tường thư viện thông báo về một cuộc bán sách vào thứ Bảy này.
  • placeholder

7. IELTS 4.0 - 5.0 Mỏ (phần cứng, nhọn hoặc cong ở ngoại vi của miệng chim).

  • The bird used its sharp bill to crack open the tough shell of the nut.
  • Con chim đã sử dụng mỏ sắc của mình để bẻ vỏ quả hạch cứng.
  • The hummingbird's long, curved bill is perfectly adapted for sipping nectar from flowers.
  • Mỏ dài, cong của chim ruồi hoàn hảo cho việc hút mật từ hoa.
  • placeholder

8. IELTS 4.0 - 5.0 Hóa đơn, Tiền giấy (Một loại giấy tờ yêu cầu thanh toán tiền cho hàng hóa hoặc dịch vụ, hoặc loại tiền được in ra để sử dụng như phương tiện thanh toán).

  • The restaurant presented us with the bill after we finished our meal.
  • Nhà hàng đã đưa cho chúng tôi hóa đơn sau khi chúng tôi ăn xong.
  • I received a bill from the electric company for the amount of energy I consumed.
  • Tôi đã nhận được hóa đơn từ công ty điện cho lượng năng lượng tôi tiêu thụ.
  • placeholder

9. IELTS 4.0 - 5.0 Mỏ (phần cứng phía trước của mũ che mắt).

  • The baseball cap's bill shielded his eyes from the sun's glare during the game.
  • Phần mũi của chiếc mũ bóng chày đã che chắn đôi mắt anh ấy khỏi ánh sáng chói lọi của mặt trời trong suốt trận đấu.
  • She adjusted the bill of her hat to block the raindrops from falling on her face.
  • Cô ấy điều chỉnh phần mũi của chiếc mũ để ngăn những giọt mưa rơi vào mặt.
  • placeholder

billnoun

1. hóa đơn (một tài liệu cho thấy số tiền bạn nợ ai đó cho hàng hoặc dịch vụ)

  • I received the bill for my car repairs, and it was more than I expected.
  • Tôi nhận được hóa đơn sửa chữa xe của mình, và nó cao hơn so với dự định của tôi.
  • The restaurant bill included the cost of our meals, drinks, and dessert.
  • Hóa đơn nhà hàng bao gồm chi phí của bữa ăn, đồ uống và món tráng miệng của chúng tôi.
  • placeholder

2. Hóa đơn (một tờ giấy cho biết số tiền phải trả cho thức ăn và đồ uống đã dùng trong nhà hàng)

  • The waiter brought the bill after we finished our meal at the restaurant.
  • Anh chàng phục vụ mang hóa đơn sau khi chúng tôi kết thúc bữa ăn tại nhà hàng.
  • I was surprised by the high bill for our dinner at the fancy restaurant.
  • Tôi bất ngờ với hóa đơn cao cho bữa tối tại nhà hàng sang trọng.
  • placeholder

3. tiền giấy

  • I paid my restaurant bill with a $20 bill.
  • Tôi đã trả hóa đơn nhà hàng bằng một tờ tiền 20 đô la.
  • The cashier handed me a $10 bill in change.
  • Người thu ngân trả lại cho tôi một tờ tiền 10 đô la làm tiền thừa.
  • placeholder

4. dự luật (đề xuất văn bản cho một luật mới được trình lên quốc hội để các thành viên thảo luận)

  • The senator introduced a bill to increase funding for public schools in the state.
  • 1. Thượng nghị sĩ đã giới thiệu một dự luật để tăng nguồn tài trợ cho các trường công lập trong bang.
  • The proposed bill aims to reduce carbon emissions and combat climate change.
  • 2. Dự luật đề xuất nhằm giảm lượng khí thải carbon và chống lại biến đổi khí hậu.
  • placeholder

5. Chương trình biểu diễn tại rạp, vv.

  • The bill for tonight's show at the theater includes a comedy act and a musical performance.
  • Hóa đơn cho buổi biểu diễn tối nay tại nhà hát bao gồm một tiết mục hài kịch và một buổi biểu diễn âm nhạc.
  • The bill for the concert at the arena features several popular bands and solo artists.
  • Hóa đơn cho buổi hòa nhạc tại sân vận động có sự tham gia của một số ban nhạc và nghệ sĩ solo nổi tiếng.
  • placeholder

6. tờ rơi (một thông báo công khai để quảng cáo một sự kiện)

  • I saw a bill on the community board advertising a local concert.
  • Tôi đã thấy một tờ rơi trên bảng thông báo cộng đồng quảng cáo một buổi hòa nhạc địa phương.
  • The bill on the wall announced the upcoming school fundraiser.
  • Tờ rơi trên tường thông báo về sự kiện gây quỹ của trường sắp tới.
  • placeholder

7. Mỏ (phần cứng, nhọn hoặc cong ở phía ngoài của mỏ của chim)

  • The bird used its bill to crack open the seed.
  • Con chim sử dụng mỏ để mở hạt.
  • The bill of the duck is broad and flat.
  • Mỏ của con vịt rộng và phẳng.
  • placeholder

8. hóa đơn (loại hóa đơn được đề cập)

  • The restaurant bill was higher than expected due to the expensive wine we ordered.
  • Hóa đơn nhà hàng cao hơn so với dự kiến do chúng tôi đã đặt rượu đắt tiền.
  • I need to pay the electricity bill before the end of the month to avoid late fees.
  • Tôi cần thanh toán hóa đơn điện trước cuối tháng để tránh phí trễ hạn.
  • placeholder

9. Viền trước của mũ (phần cứng phía trước của mũ mũ đậm nhấn phía trên mắt).

  • The baseball cap's bill shielded his eyes from the sun.
  • Mũ lưỡi câu của mũ bóng chày che mắt anh ấy khỏi ánh nắng mặt trời.
  • She adjusted the bill of her hat to keep the glare out of her eyes.
  • Cô ấy điều chỉnh lưỡi câu của mũ để ngăn ánh sáng chói vào mắt.
  • placeholder

billverb

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Hóa đơn (văn bản gửi cho ai đó để yêu cầu thanh toán tiền)

  • After the repair, the mechanic will bill you for the service.
  • Sau khi sửa chữa xong, thợ cơ khí sẽ lập hóa đơn cho bạn về dịch vụ.
  • Don't forget to bill the client for your consulting hours.
  • Đừng quên lập hóa đơn cho khách hàng về số giờ tư vấn của bạn.
  • placeholder

2. quảng cáo hoặc mô tả ai/cái gì theo một cách cụ thể

  • The circus was billed as the greatest show on Earth.
  • Rạp xiếc được quảng cáo là chương trình giải trí tuyệt vời nhất trên Trái Đất.
  • She was billed as the next big thing in music.
  • Cô được quảng cáo là ngôi sao âm nhạc tiếp theo.
  • placeholder

3. quảng cáo (thông báo rằng ai đó/sự vật nào sẽ làm điều gì đó)

  • The circus was billed to arrive in town next Friday.
  • Rạp xiếc được quảng cáo sẽ đến thị trấn vào thứ Sáu tuần sau.
  • She was billed to speak at the conference tomorrow.
  • Cô ấy được quảng cáo sẽ phát biểu tại hội nghị vào ngày mai.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "bill", việc hỏi "bill nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.