better nghĩa là gì trong tiếng Anh

betteradjective

1. a1 IELTS <4.0 Tốt hơn (có chất lượng cao hơn, không tệ như cái khác).

  • I think the second option is better because it offers more features and a lower price.
  • Tôi nghĩ lựa chọn thứ hai tốt hơn vì nó cung cấp nhiều tính năng hơn và giá cả thấp hơn.
  • Eating fruits and vegetables is better for your health than consuming processed foods.
  • Ăn hoa quả và rau củ tốt cho sức khỏe hơn là tiêu thụ thực phẩm chế biến.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Tốt hơn (phù hợp hoặc thích hợp hơn).

  • I think it would be better to take the scenic route instead of the highway.
  • Tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu chọn lộ trình đẹp mắt thay vì đi qua đường cao tốc.
  • Eating a balanced diet is better for your health than relying on fast food.
  • Ăn một chế độ cân đối là tốt hơn cho sức khỏe của bạn so với việc phụ thuộc vào thức ăn nhanh.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Giỏi hơn (có khả năng, kỹ năng tốt hơn).

  • She is a better artist than her brother.
  • Cô ấy là một nghệ sĩ giỏi hơn anh trai mình.
  • He became a better driver after taking lessons.
  • Anh ấy trở thành một người lái xe giỏi hơn sau khi học lái xe.
  • placeholder

4. a2 IELTS <4.0 Tốt hơn (cảm thấy ít ốm hoặc không hạnh phúc hơn).

  • After taking the medicine, she started feeling better and her headache slowly disappeared.
  • Sau khi uống thuốc, cô ấy bắt đầu cảm thấy khỏe hơn và cơn đau đầu dần biến mất.
  • The warm weather made everyone's mood better, and they enjoyed a pleasant day at the beach.
  • Thời tiết ấm áp khiến tâm trạng mọi người tốt hơn, và họ đã tận hưởng một ngày dễ chịu tại bãi biển.
  • placeholder

5. a2 IELTS <4.0 Khỏi bệnh, hồi phục (đã hết bệnh, trở lại trạng thái sức khỏe tốt).

  • After a week of rest and medication, she felt better and was able to return to work.
  • Sau khi nghỉ ngơi vài ngày, cô ấy cảm thấy khỏe mạnh hơn và có thể trở lại làm việc.
  • The doctor assured him that with proper treatment, he would soon be better and back on his feet.
  • Thuốc đã giúp anh ấy khỏi bệnh nhanh chóng và anh ấy trở lại bình thường.
  • placeholder

betteradverb

1. a2 IELTS <4.0 tốt hơn (một cách xuất sắc hoặc dễ chịu hơn; không tệ)

  • She sings better than anyone I know.
  • Cô ấy hát tốt hơn bất kỳ ai mà tôi biết.
  • After the medicine, he felt better quickly.
  • Sau khi uống thuốc, anh ấy cảm thấy khá hơn nhanh chóng.
  • placeholder

2. a2 IELTS <4.0 nhiều hơn; một mức độ lớn hơn

  • She sings better than anyone I know.
  • Cô ấy hát tốt hơn bất kỳ ai mà tôi biết.
  • He understands the material better after studying.
  • Anh ấy hiểu bài học tốt hơn sau khi học.
  • placeholder

3. b1 IELTS 4.0 - 5.0 tốt hơn (được sử dụng để gợi ý rằng điều gì đó sẽ là điều phù hợp hoặc thích hợp để làm)

  • If you're cold, it's better to wear a jacket.
  • Nếu bạn lạnh, thì tốt hơn là mặc áo khoác.
  • To understand the lesson, it's better to ask questions.
  • Để hiểu bài học, thì tốt hơn là đặt câu hỏi.
  • placeholder

betternoun

1. b1 IELTS 4.0 - 5.0 tốt hơn (một điều gì đó tốt hơn)

  • She always strives for the better in her work.
  • Cô ấy luôn cố gắng hướng đến điều tốt đẹp trong công việc của mình.
  • The better of the two options was clear to him.
  • Lựa chọn tốt hơn trong hai lựa chọn đã rõ ràng với anh ta.
  • placeholder

2. người giỏi hơn hoặc quan trọng hơn bạn (people who are more intelligent or more important than you)

  • At the conference, I felt surrounded by betters in my field.
  • Tại hội nghị, tôi cảm thấy bị bao quanh bởi những người giỏi hơn trong lĩnh vực của mình.
  • She always sought advice from her betters at work.
  • Cô luôn tìm kiếm lời khuyên từ những người giỏi hơn cô ở công việc.
  • placeholder

betterverb

1. tốt hơn (vượt trội hơn hoặc làm tốt hơn ai đó/cái gì đó)

  • She aims to better her score in the next exam.
  • Cô ấy nhắm mục tiêu cải thiện điểm số của mình trong kỳ thi tiếp theo.
  • To win, he must better his opponent's strategy.
  • Để chiến thắng, anh ấy phải cải thiện chiến lược của đối thủ.
  • placeholder

2. Cải thiện vị thế xã hội (nâng cao vị thế xã hội thông qua giáo dục, công việc tốt hơn, v.v.)

  • She aimed to better her life by pursuing a college degree.
  • Cô ấy đã cố gắng cải thiện cuộc sống bằng cách theo đuổi bằng cấp đại học.
  • He worked hard to better his financial status.
  • Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện tình hình tài chính của mình.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "better", việc hỏi "better nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.