library nghĩa là gì trong tiếng Anh

librarynoun

1. a1 IELTS <4.0
Thư viện [Nơi lưu trữ và cung cấp sách, báo, và đôi khi là phim và âm nhạc ghi âm cho mọi người đọc, nghiên cứu hoặc mượn]. 

  • I spent hours at the library, reading books and studying for my upcoming exams.
  • Tôi đã dành hàng giờ ở thư viện, đọc sách và học bài cho kỳ thi sắp tới.
  • The library is a quiet place where you can borrow books and enjoy some peaceful reading time.
  • Thư viện là một nơi yên tĩnh nơi bạn có thể mượn sách và tận hưởng thời gian đọc sách trong bình yên.

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. b1 IELTS 4.0 - 5.0
Thư viện (Nơi lưu trữ và quản lý sách, báo, phim, âm nhạc ghi âm, v.v., dưới dạng vật lý hoặc số hóa). 

  • I spent hours browsing through the library, searching for a good book to read.
  • Tôi đã dành hàng giờ lướt qua thư viện, tìm kiếm một cuốn sách hay để đọc.
  • The library offers a wide range of resources, from books to digital archives.
  • Thư viện cung cấp một loạt các nguồn lực, từ sách đến lưu trữ số.

3. Thư viện [Nơi lưu trữ và sắp xếp sách, tài liệu để mọi người có thể đến đọc và nghiên cứu]. 

  • I love spending hours in the library, surrounded by shelves filled with books of all genres.
  • Tôi thích dành hàng giờ trong thư viện, bao quanh bởi các kệ sách chứa đầy sách thuộc mọi thể loại.
  • The library in our town is a peaceful place where people can study, read, and learn.
  • Thư viện ở thị trấn của chúng tôi là một nơi yên bình nơi mọi người có thể học tập, đọc sách, và học hỏi.

4. Thư viện (Bộ sưu tập cá nhân của sách, bản ghi âm nhạc, v.v.). 

  • My grandmother's library is filled with classic novels, vinyl records, and antique photographs.
  • Thư viện của bà tôi chứa đầy những tiểu thuyết kinh điển, đĩa nhạc vinyl, và ảnh cổ.
  • I love spending hours in my cozy library, surrounded by shelves of books and soothing melodies.
  • Tôi thích dành hàng giờ trong thư viện ấm cúng của mình, bao quanh bởi các kệ sách và giai điệu dễ chịu.

5. Bộ sưu tập, Thư viện (Tập hợp các sách, bản ghi, v.v., được sản xuất bởi cùng một công ty và tương tự về hình thức). 

  • The library of classic novels published by Penguin Books is a treasure trove for literature enthusiasts.
  • Thư viện các tiểu thuyết kinh điển do Penguin Books xuất bản là một kho báu cho những người yêu văn học.
  • The music library of Sony Records showcases a vast collection of albums from various genres.
  • Thư viện âm nhạc của Sony Records trưng bày một bộ sưu tập lớn các album từ nhiều thể loại khác nhau.

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Bạn Cũng Có Thể Quan Tâm Đến Những Vấn Đề Này:



Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "library", việc hỏi "library nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.