ward nghĩa là gì trong tiếng Anh

wardnoun

1. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Khoa (một khu vực trong bệnh viện dành cho bệnh nhân cùng loại bệnh).

  • The pediatric ward is where children with various illnesses are treated in a specialized environment.
  • Khoa nhi là nơi điều trị cho trẻ em mắc các bệnh lý khác nhau trong một môi trường chuyên biệt.
  • The cardiac ward is dedicated to patients with heart conditions, providing them with specialized care.
  • Khoa tim mạch dành riêng cho bệnh nhân có vấn đề về tim, cung cấp cho họ sự chăm sóc chuyên môn.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Khu vực bầu cử (một phần của thành phố hoặc thị trấn được chia ra để bầu cử và được đại diện bởi một thành viên của hội đồng địa phương).

  • Our neighborhood falls under the East Ward, and we elect a council member to represent us.
  • Khu phố của chúng tôi thuộc về Phường Đông, và chúng tôi bầu một thành viên hội đồng để đại diện cho chúng tôi.
  • The city council is responsible for addressing the concerns and needs of each ward in the town.
  • Hội đồng thành phố có trách nhiệm giải quyết các vấn đề và nhu cầu của từng phường trong thị trấn.
  • placeholder

3. Người được bảo hộ (một người, đặc biệt là trẻ em, đang dưới sự bảo hộ pháp lý của tòa án hoặc người khác được gọi là người giám hộ).

  • The court appointed a guardian to protect the child and act as their legal ward.
  • Tòa án đã bổ nhiệm một người giám hộ để bảo vệ đứa trẻ và hành động như người giám hộ pháp lý của chúng.
  • The orphan was placed under the care of a loving couple who became her guardians and wards.
  • Đứa trẻ mồ côi được đặt dưới sự chăm sóc của một cặp vợ chồng yêu thương, những người trở thành người giám hộ và người được bảo hộ của cô.
  • placeholder

wardverb

1. khoa (một phòng hoặc khu vực riêng trong bệnh viện dành cho những người mắc cùng loại bệnh)

  • The hospital has a new maternity ward.
  • Bệnh viện có một khu sản mới.
  • He works in the children's ward.
  • Anh ấy làm việc ở khu nhi.
  • placeholder

2. phường (một trong những khu vực thành phố hoặc thị trấn được chia thành và bầu cử và được đại diện bởi một thành viên của hội đồng địa phương)

  • Each ward elects a local councillor.
  • Mỗi khu vực bầu ra một ủy viên hội đồng địa phương.
  • The city is divided into several wards.
  • Thành phố được chia thành nhiều khu vực.
  • placeholder

3. bảo hộ (người, đặc biệt là trẻ em, được bảo vệ pháp lý bởi tòa án hoặc người khác)

  • Tòa án bổ nhiệm một người giám hộ để chăm sóc đứa trẻ mồ côi như là người bảo hộ pháp lý của họ.
  • Người phụ nữ già trở thành người bảo hộ của cháu gái sau khi được xác định không thể tự chăm sóc cho bản thân.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "ward", việc hỏi "ward nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.