twin nghĩa là gì trong tiếng Anh
twinadjective
1. a2 IELTS <4.0 song sinh (dùng để mô tả một trong cặp song sinh)
- The twin sisters wore matching dresses to the party.
- Hai chị em sinh đôi mặc những chiếc váy giống nhau đến buổi tiệc.
- The twin brothers both have blue eyes and blonde hair.
- Hai anh em sinh đôi đều có đôi mắt xanh và mái tóc vàng.
placeholder
Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab
Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.
Mở kho từ vựng

2. đôi (được sử dụng để mô tả hai vật được sử dụng cùng một cặp)
- The twin beds in the hotel room were perfect for siblings traveling together.
- Những chiếc giường đôi trong phòng khách sạn rất phù hợp cho các anh chị em cùng đi du lịch.
- The twin towers stood tall and majestic against the city skyline.
- Những tòa tháp đôi đứng cao và tráng lệ trước bức tranh thành phố.
placeholder
3. đôi (mô tả hai thứ liên kết, hoặc hiện diện hoặc xảy ra cùng một lúc)
- The twin sisters wore matching dresses to the party.
- Hai chị em sinh đôi mặc những chiếc váy giống nhau đến buổi tiệc.
- The twin towers stood tall next to each other.
- Hai tòa tháp sinh đôi đứng cao kề bên nhau.
placeholder
twinnoun
1. a2 IELTS <4.0 Song sinh (sinh đôi) - Hai đứa trẻ sinh ra cùng một lúc từ cùng một người mẹ.
- My sister and I are twins because we were born at the same time to our mother.
- Chị gái tôi và tôi là sinh đôi vì chúng tôi được sinh ra cùng một lúc bởi mẹ chúng tôi.
- The hospital staff was amazed by the identical features of the newborn twins.
- Nhân viên bệnh viện đã ngạc nhiên bởi những đặc điểm giống hệt nhau của các em bé sinh đôi mới sinh.
placeholder
2. Song sinh (cặp đôi giống nhau hoặc liên quan chặt chẽ với nhau).
- My sister and I are twins, as we were born on the same day and look alike.
- Chị gái tôi và tôi là sinh đôi, vì chúng tôi được sinh ra vào cùng một ngày và trông giống nhau.
- The two houses on the corner are twins, with identical architecture and matching paint colors.
- Hai ngôi nhà ở góc phố là sinh đôi, với kiến trúc giống hệt nhau và màu sơn phù hợp.
placeholder
twinverb
1. đôi (tạo mối quan hệ gần gũi giữa hai thị trấn hoặc khu vực)
- Our town decided to twin with a city in France to promote cultural exchange and understanding.
- Thị trấn của chúng tôi quyết định kết nghĩa với một thành phố ở Pháp để thúc đẩy trao đổi văn hóa và hiểu biết.
- The two schools twinned to collaborate on educational projects and share resources.
- Hai trường học đã kết nghĩa để hợp tác trong các dự án giáo dục và chia sẻ tài nguyên.
placeholder
2. kết hợp chặt chẽ hai người hoặc hai vật lại với nhau.
- The two sisters are so close, they seem to twin each other in everything they do.
- Hai chị em gái rất thân thiết, họ dường như đều giống nhau trong mọi việc họ làm.
- The two companies decided to twin their efforts in order to achieve a common goal.
- Hai công ty quyết định kết hợp nỗ lực của họ để đạt được một mục tiêu chung.
placeholder
Bạn Cũng Có Thể Quan Tâm Đến Những Vấn Đề Này:
Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh
Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.
Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "twin", việc hỏi "twin nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.
Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.