tolerate nghĩa là gì trong tiếng Anh

tolerateverb

1. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Chịu đựng, chấp nhận (Chấp nhận hoặc chịu đựng một hành động hoặc ý kiến không đồng tình mà không ngăn cản).

  • I may not like loud music, but I tolerate my roommate's love for heavy metal.
  • Tôi có thể không thích nhạc lớn, nhưng tôi chấp nhận tình yêu dành cho nhạc rock của bạn cùng phòng.
  • Although I don't agree with his political views, I tolerate his right to express them.
  • Mặc dù tôi không đồng ý với quan điểm chính trị của anh ấy, tôi vẫn chấp nhận quyền tự do biểu đạt của anh ấy.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Chịu đựng, cam chịu (chấp nhận hoặc chịu đựng một người hoặc điều gì đó khó chịu, không mong muốn mà không phàn nàn).

  • I can tolerate the noise from the construction site next door, but it's still annoying.
  • Tôi có thể chịu đựng tiếng ồn từ công trường bên cạnh, nhưng nó vẫn làm phiền.
  • My sister has a habit of chewing loudly, and I find it hard to tolerate.
  • Chị gái tôi có thói quen nhai to, và tôi thấy khó chịu đựng được.
  • placeholder

3. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Chịu đựng (chịu đựng hoặc không bị hại bởi tác động của thuốc, điều kiện khó khăn, v.v.).

  • Some people can tolerate spicy food without feeling any discomfort or harm to their digestive system.
  • Một số người có thể chịu đựng thức ăn cay mà không cảm thấy bất kỳ sự khó chịu hay tổn hại nào đối với hệ tiêu hóa của họ.
  • My friend has a high pain tolerance, allowing her to endure intense workouts without injury.
  • Bạn tôi có khả năng chịu đau cao, cho phép cô ấy chịu đựng những buổi tập luyện căng thẳng mà không bị thương.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "tolerate", việc hỏi "tolerate nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.