stalk nghĩa là gì trong tiếng Anh

stalknoun

1. Cuống (phần mảnh và dài của thực vật nối lá, hoa, hoặc quả với phần khác của cây hoặc thân chính của cây).

  • The tall sunflower had a sturdy stalk that held up its vibrant yellow petals.
  • Cây hướng dương cao lớn có một cuống chắc khỏe nâng đỡ những cánh hoa vàng rực rỡ.
  • The apple tree's stalk connected the juicy red fruit to its branch, ready for picking.
  • Cuống táo nối quả táo đỏ mọng nước với cành cây, sẵn sàng để hái.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Cuống : phần dài, mảnh hỗ trợ cái gì đó, đặc biệt là cơ quan trong một số loài động vật, và nối nó vào một phần khác.

  • The flower's delicate stalk held the vibrant petals upright, swaying gently in the breeze.
  • Cành hoa mảnh mai giữ cho những cánh hoa sặc sỡ đứng thẳng, lắc nhẹ trong gió.
  • The bird balanced gracefully on the thin stalk of the branch, surveying its surroundings.
  • Con chim đứng cân đối trên cành cây mảnh của cành, quan sát xung quanh.
  • placeholder

stalkverb

1. rình rap (di chuyển chậm và yên lặng đến gần một con vật hoặc một người, để giết, bắt hoặc làm hại chúng)

  • The lioness began to stalk the gazelle, moving silently through the tall grass.
  • Con sư tử bắt đầu rình rập con linh dương, di chuyển một cách im lặng qua cỏ cao.
  • The hunter decided to stalk the deer, carefully following its trail through the forest.
  • Người săn quyết định rình rập con nai, cẩn thận theo dấu vết của nó qua rừng.
  • placeholder

2. theo dõi trái phép và quấy rối hoặc làm sợ hãi ai đó trong một thời gian dài.

  • The detective suspected that someone was trying to stalk her as she walked home from work.
  • Thám tử nghi ngờ rằng có ai đó đang cố gắng theo dõi cô khi cô đi bộ về nhà từ công việc.
  • She felt uneasy knowing that someone was trying to stalk her every move.
  • Cô cảm thấy không thoải mái khi biết rằng có ai đó đang cố gắng theo dõi mọi bước đi của cô.
  • placeholder

3. bước đi mạnh mẽ hoặc tự hào

  • He stalked off after the argument, fuming.
  • Anh ta bực bội bỏ đi sau cuộc tranh cãi.
  • She stalked into the room, head held high.
  • Cô ta ưỡn ngực bước vào phòng, đầu ngẩng cao.
  • placeholder

4. theo dõi (di chuyển qua một nơi một cách không dễ chịu hoặc đe dọa)

  • The lion began to stalk its prey through the tall grass.
  • Con sư tử bắt đầu săn mồi qua cỏ cao.
  • The creepy man seemed to stalk the young woman as she walked home.
  • Người đàn ông đáng sợ dường như đang rình rập cô gái trẻ khi cô đi về nhà.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "stalk", việc hỏi "stalk nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.