some nghĩa là gì trong tiếng Anh

someadverb

1. khoảng (được sử dụng trước số để chỉ 'khoảng')

  • I waited some twenty minutes for the bus.
  • Tôi đã đợi xe buýt khoảng hai mươi phút.
  • The project took some three months to finish.
  • Dự án mất khoảng ba tháng để hoàn thành.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. một số (một mức độ nào đó)

  • I have some interest in learning how to play the guitar.
  • Tôi có một chút quan tâm trong việc học chơi đàn guitar.
  • She was feeling some pain in her ankle after the fall.
  • Cô ấy cảm thấy đau ở mắt cá chân sau cú ngã.
  • placeholder

somedeterminer

1. a1 IELTS <4.0 Một số, một ít (một lượng hoặc số lượng không xác định).

  • Can you please give me some water? I'm feeling thirsty.
  • Bạn có thể cho tôi ít nước không? Tôi đang cảm thấy khát.
  • She bought some apples from the grocery store to make a pie.
  • Cô ấy đã mua một số táo từ cửa hàng tạp hóa để làm bánh.
  • placeholder

2. a1 IELTS <4.0 Một số, một vài (dùng để chỉ một phần, không phải tất cả trong một nhóm hoặc loại).

  • Some students in the class were confused by the math problem, but others found it easy.
  • Một số học sinh trong lớp bị bối rối bởi bài toán toán học, nhưng những người khác thấy nó dễ dàng.
  • I bought some apples from the grocery store, but I still need to get some oranges.
  • Tôi đã mua một số táo từ cửa hàng tạp hóa, nhưng tôi vẫn cần phải mua một số cam.
  • placeholder

3. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Một số, một ít (một lượng không lớn lắm nhưng cũng không quá nhỏ; có thể hiểu là một lượng vừa phải).

  • She baked some cookies for the party, and there were plenty for everyone to enjoy.
  • Cô ấy đã làm một số bánh quy cho bữa tiệc, và có đủ cho mọi người thưởng thức.
  • The garden was filled with some beautiful flowers, creating a vibrant and colorful display.
  • Khu vườn được lấp đầy bởi một số hoa đẹp, tạo nên một màn trình diễn sống động và đầy màu sắc.
  • placeholder

4. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Một số, một ít (một lượng hoặc số lượng nhỏ của cái gì đó).

  • I need to buy some milk from the store, just a small amount for my coffee.
  • Tôi cần mua một ít sữa từ cửa hàng, chỉ một lượng nhỏ cho cà phê của mình.
  • Can you please give me some advice on how to improve my writing skills?
  • Bạn có thể cho tôi một số lời khuyên về cách cải thiện kỹ năng viết của mình không?
  • placeholder

5. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Một số, một ít (dùng để chỉ một lượng không xác định hoặc không biết trước).

  • I found some money on the street, but I don't know who it belongs to.
  • Tôi đã tìm thấy một ít tiền trên đường, nhưng tôi không biết nó thuộc về ai.
  • Can you please pass me some salt? I ran out while cooking.
  • Bạn có thể vui lòng đưa tôi một ít muối không? Tôi đã hết trong lúc nấu ăn.
  • placeholder

6. Một số (một lượng không xác định nhưng không nhiều).

  • I have some doubts about his ability to complete the project on time.
  • Tôi có một số nghi ngờ về khả năng hoàn thành dự án đúng hạn của anh ấy.
  • She showed some interest in joining the club after hearing about their activities.
  • Cô ấy tỏ ra quan tâm một chút về việc tham gia câu lạc bộ sau khi nghe về các hoạt động của họ.
  • placeholder

somepronoun

1. a1 IELTS <4.0 một số (được sử dụng để chỉ một lượng hoặc một số lượng không cụ thể của một cái gì đó hoặc một số lượng người hoặc vật khi số lượng không được nêu rõ)

  • Can you please bring me some water from the kitchen?
  • Bạn có thể mang cho tôi một ít nước từ bếp không?
  • I need to buy some groceries for dinner tonight.
  • Tôi cần mua một số thực phẩm cho bữa tối hôm nay.
  • placeholder

2. a1 IELTS <4.0 một phần của số hoặc lượng toàn bộ đang xem xét

  • I need to buy some apples for the pie I'm making.
  • Tôi cần mua một số quả táo để làm bánh.
  • Can you please give me some advice on how to fix my computer?
  • Bạn có thể cho tôi một số lời khuyên về cách sửa máy tính không?
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "some", việc hỏi "some nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.