share nghĩa là gì trong tiếng Anh
sharenoun
1. phần chia sẻ (sự phân chia một cái gì đó giữa hai hoặc nhiều người, nhóm, v.v.)
- We decided to have an equal share of the pizza, so everyone got two slices.
- Chúng tôi quyết định chia đều chiếc pizza, vì vậy mỗi người được hai lát.
- The siblings agreed to share the chores, with each taking turns doing the dishes and laundry.
- Các anh chị em đồng ý chia sẻ việc vặt, mỗi người lần lượt làm rửa chén và giặt quần áo.
placeholder
Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab
Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.
Mở kho từ vựng

2. chia sẻ (hành động sử dụng một sắp xếp trong đó hai hoặc nhiều người hoặc nhóm sử dụng hoặc có cùng một thứ gì đó)
- We have a share in the company's profits.
- Chúng tôi có một phần lợi nhuận trong công ty.
- Each person gets a fair share of the pizza.
- Mỗi người nhận được một phần pizza công bằng.
placeholder
shareverb
1. a1 IELTS <4.0 Chia sẻ (chia cái gì đó với người khác để cùng nhau sử dụng hoặc trải nghiệm).
- We can share the umbrella so that neither of us gets wet in the rain.
- Chúng ta có thể chia sẻ chiếc ô để không ai bị ướt trong mưa.
- Let's share the workload to finish the project faster and more efficiently.
- Hãy chia sẻ khối lượng công việc để hoàn thành dự án nhanh chóng và hiệu quả hơn.
placeholder
2. a1 IELTS <4.0 Chia sẻ (chia phần, phân chia để mỗi người có một phần).
- We decided to share the pizza, so everyone could have a slice.
- Chúng tôi quyết định chia sẻ pizza, để mọi người có thể có một miếng.
- Can you share your notes with me? I missed the lecture yesterday.
- Bạn có thể chia sẻ ghi chú của bạn với tôi không? Tôi đã bỏ lỡ bài giảng hôm qua.
placeholder
3. a1 IELTS <4.0 Chia sẻ (phân chia cái gì đó cho hai hoặc nhiều người).
- Let's share the pizza evenly between the four of us so everyone gets a fair portion.
- Hãy chia chiếc pizza đều cho bốn người chúng ta để mọi người đều có phần công bằng.
- Can you please share your notes with me? I missed the lecture and need to catch up.
- Bạn có thể chia sẻ ghi chú của bạn với tôi được không? Tôi đã bỏ lỡ bài giảng và cần phải bắt kịp.
placeholder
4. a1 IELTS <4.0 Chia sẻ (đưa ra một phần của cái mình có cho người khác; cho phép người khác sử dụng cái thuộc về mình).
- Can you share your notes with me? I missed the lecture and need to catch up.
- Bạn có thể chia sẻ ghi chú của bạn với tôi không? Tôi đã bỏ lỡ bài giảng và cần phải bắt kịp.
- Let's share the cake evenly among all the guests so everyone gets a slice.
- Hãy chia bánh đều cho tất cả mọi người để mỗi người đều có một lát.
placeholder
5. a1 IELTS <4.0 Chia sẻ (chia những cảm xúc, ý tưởng, trải nghiệm, v.v. với người khác).
- We share a love for music and often attend concerts together.
- Chúng tôi chia sẻ tình yêu với âm nhạc và thường xuyên cùng nhau đi xem hòa nhạc.
- Let's share our thoughts on the book we both read and discuss its themes.
- Hãy chia sẻ suy nghĩ của mình về cuốn sách mà chúng ta cùng đọc và thảo luận về các chủ đề của nó.
placeholder
6. a1 IELTS <4.0 Chia sẻ (việc truyền đạt ý tưởng, trải nghiệm, và cảm xúc của bản thân cho người khác).
- I love to share my travel adventures with friends and family through photos and stories.
- Tôi thích chia sẻ những cuộc phiêu lưu du lịch của mình với bạn bè và gia đình qua ảnh và câu chuyện.
- Let's gather around the campfire and share our scariest ghost stories for a thrilling night.
- Hãy tụ tập quanh lửa trại và chia sẻ những câu chuyện ma kinh dị nhất của chúng ta cho một đêm thú vị.
placeholder
7. a1 IELTS <4.0 Chia sẻ (chia phần, tham gia hoặc chịu trách nhiệm cùng nhau).
- We all share the responsibility of keeping the office clean and organized.
- Chúng ta cùng chia sẻ trách nhiệm giữ cho văn phòng sạch sẽ và gọn gàng.
- Let's share the workload so that everyone has an equal part in completing the project.
- Hãy chia sẻ khối lượng công việc để mọi người đều có phần tham gia vào việc hoàn thành dự án.
placeholder
Bạn Cũng Có Thể Quan Tâm Đến Những Vấn Đề Này:
Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh
Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.
Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "share", việc hỏi "share nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.
Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.