service nghĩa là gì trong tiếng Anh

servicenoun

1. a2 IELTS <4.0 Dịch vụ (hệ thống cung cấp cái gì đó mà công chúng cần, được tổ chức bởi chính phủ hoặc một công ty tư nhân).

  • The government's healthcare service ensures that the public has access to medical care when needed.
  • Dịch vụ chăm sóc sức khỏe của chính phủ đảm bảo rằng công chúng có thể tiếp cận với dịch vụ y tế khi cần thiết.
  • The private company's transportation service offers convenient options for the public to travel around the city.
  • Dịch vụ vận tải của công ty tư nhân cung cấp các lựa chọn thuận tiện cho công chúng di chuyển quanh thành phố.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Dịch vụ (một tổ chức hoặc công ty cung cấp cái gì đó cho công chúng hoặc thực hiện một số công việc cho chính phủ).

  • The local hospital is a service that provides medical care for the public.
  • Bệnh viện địa phương là một dịch vụ cung cấp chăm sóc y tế cho công chúng.
  • The postal service delivers mail and packages to people's homes and businesses.
  • Dịch vụ bưu chính giao thư và gói hàng đến nhà và doanh nghiệp của mọi người.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Dịch vụ (công việc kinh doanh liên quan đến việc làm gì đó cho khách hàng nhưng không sản xuất hàng hóa; công việc mà doanh nghiệp đó thực hiện.

  • The new restaurant offers excellent service, ensuring a pleasant dining experience for its customers.
  • Nhà hàng mới cung cấp dịch vụ xuất sắc, đảm bảo trải nghiệm ăn uống thoải mái cho khách hàng.
  • The repair shop provides top-notch service, fixing customers' vehicles efficiently and effectively.
  • Tiệm sửa chữa cung cấp dịch vụ hàng đầu, sửa chữa xe của khách hàng một cách hiệu quả và hiệu lực.
  • placeholder

4. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Dịch vụ (việc phục vụ khách hàng trong khách sạn, nhà hàng và cửa hàng.

  • The hotel's service was exceptional, with friendly staff catering to every guest's needs.
  • Dịch vụ của khách sạn thật xuất sắc, với đội ngũ nhân viên thân thiện phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng.
  • The restaurant's service was slow, leaving customers waiting for their meals for an extended period.
  • Dịch vụ của nhà hàng chậm trễ, khiến khách hàng phải chờ đợi bữa ăn trong thời gian dài.
  • placeholder

5. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Dịch vụ, Phục vụ (công việc mà ai đó thực hiện cho một tổ chức, đặc biệt là khi nó kéo dài trong thời gian dài hoặc được ngưỡng mộ rất nhiều).

  • John has been providing exceptional service to our company for over 10 years, earning him high praise.
  • John đã cung cấp dịch vụ xuất sắc cho công ty chúng tôi hơn 10 năm, giúp anh ấy nhận được nhiều lời khen ngợi.
  • The restaurant's impeccable service and attention to detail made our dining experience truly memorable.
  • Dịch vụ hoàn hảo và sự chú ý đến từng chi tiết tại nhà hàng đã làm cho trải nghiệm ăn uống của chúng tôi thực sự đáng nhớ.
  • placeholder

6. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Dịch vụ quân sự (công việc được thực hiện bởi những người trong quân đội, hải quân và không quân].

  • The Service is responsible for protecting our country and maintaining peace through military operations.
  • Lực lượng Vũ trang chịu trách nhiệm bảo vệ đất nước và duy trì hòa bình thông qua các hoạt động quân sự.
  • Many brave individuals dedicate their lives to serving in the Service and defending our nation.
  • Nhiều cá nhân dũng cảm dành cả đời mình để phục vụ trong Lực lượng Vũ trang và bảo vệ quốc gia.
  • placeholder

7. Sử dụng (khả năng sử dụng xe cộ, máy móc); trạng thái hoạt động (của xe cộ, máy móc). (việc sử dụng một phương tiện hoặc máy móc để phục vụ mục đích cụ thể).

  • The old car is nearing the end of its service.
  • Chiếc xe cũ sắp hết thời gian sử dụng.
  • The machine is back in service after being repaired.
  • Máy móc đã hoạt động trở lại sau khi sửa chữa.
  • placeholder

8. Dịch vụ bảo dưỡng (Việc kiểm tra một phương tiện hoặc máy móc sau đó thực hiện các công việc cần thiết để đảm bảo nó hoạt động tốt.

  • I took my car to the mechanic for a routine service to ensure it runs smoothly.
  • Tôi đã đưa xe của mình đến gara để bảo dưỡng định kỳ, đảm bảo nó hoạt động mượt mà.
  • The technician performed a thorough service on the machine, fixing any issues that arose.
  • Kỹ thuật viên đã thực hiện một cuộc bảo dưỡng kỹ lưỡng cho máy móc, sửa chữa bất kỳ sự cố nào xuất hiện.
  • placeholder

9. Dịch vụ (các kỹ năng hoặc sự giúp đỡ mà một người có thể cung cấp).

  • The hotel offers excellent service, providing guests with top-notch skills and assistance.
  • Khách sạn cung cấp dịch vụ xuất sắc, mang lại cho khách hàng những kỹ năng và sự hỗ trợ hàng đầu.
  • She is known for her exceptional service, always offering her skills and help to those in need.
  • Cô ấy được biết đến với dịch vụ ngoại hạng, luôn cung cấp kỹ năng và sự giúp đỡ cho những người cần.
  • placeholder

10. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Nghi lễ tôn giáo.

  • The Sunday service at the church includes prayers, hymns, and a sermon delivered by the pastor.
  • Buổi lễ Chúa Nhật tại nhà thờ bao gồm các bài cầu nguyện, thánh ca và bài giảng do mục sư thực hiện.
  • The wedding service was held in a beautiful chapel, with the couple exchanging vows and rings.
  • Lễ cưới được tổ chức trong một nhà nguyện đẹp đẽ, với cặp đôi trao nhau lời thề và nhẫn.
  • placeholder

11. Dịch vụ (phương tiện giao thông công cộng đi đều đặn đến một địa điểm cụ thể vào một thời điểm cụ thể)

  • The bus service to downtown runs every 30 minutes.
  • Dịch vụ xe buýt đến trung tâm thành phố chạy mỗi 30 phút.
  • The train service to the airport is fast and convenient.
  • Dịch vụ tàu đến sân bay nhanh chóng và tiện lợi.
  • placeholder

12. Trạm dịch vụ (nơi dừng chân bên đường cao tốc để đổ xăng, ăn uống, sử dụng nhà vệ sinh, v.v.).

  • We stopped at the service for a coffee break.
  • Chúng tôi dừng ở trạm dừng chân để nghỉ giải lao uống cà phê.
  • The service had a large car park and several restaurants.
  • Trạm dừng chân có bãi đỗ xe rộng và một vài nhà hàng.
  • placeholder

13. Giao bóng (cách bạn đánh bóng để bắt đầu chơi).

  • In tennis, the service is the act of hitting the ball to initiate the game.
  • Trong tennis, giao bóng là hành động đánh bóng để bắt đầu trò chơi.
  • The player's service determines the way they hit the ball to begin the match.
  • Cách giao bóng của người chơi quyết định cách họ đánh bóng để bắt đầu trận đấu.
  • placeholder

14. Bộ đồ ăn (một bộ gồm đầy đủ các loại đĩa, chén, và các vật dụng khác phù hợp với nhau).

  • The wedding gift was a beautiful china service.
  • Quà cưới là một bộ đồ ăn bằng sứ rất đẹp.
  • She unwrapped the silver service with care.
  • Cô ấy cẩn thận mở bộ đồ ăn bằng bạc.
  • placeholder

15. Sự phục vụ (trạng thái hoặc vị trí của người phục vụ). (cung cấp sự hỗ trợ hoặc tiện ích cho người khác).

  • His service was demanding and exhausting.
  • Công việc phục vụ của anh ấy rất vất vả và kiệt sức.
  • She entered service at a young age.
  • Cô ấy bắt đầu làm người hầu từ khi còn trẻ.
  • placeholder

16. Dịch vụ pháp lý (việc chính thức giao tài liệu hoặc văn bản pháp lý cho một người).

  • The service of the subpoena was completed this morning.
  • Việc tống đạt trát hầu tòa đã hoàn thành sáng nay.
  • He acknowledged the service of the legal papers.
  • Anh ấy đã xác nhận việc tống đạt các giấy tờ pháp lý.
  • placeholder

serviceverb

1. Dịch vụ (hệ thống cung cấp những điều mà công chúng cần, được tổ chức bởi chính phủ hoặc một công ty tư nhân)

  • The city will service the new housing development with electricity.
  • Thành phố sẽ cung cấp điện cho khu nhà ở mới.
  • Our company aims to service the community with affordable healthcare.
  • Công ty chúng tôi mong muốn phục vụ cộng đồng bằng dịch vụ chăm sóc sức khỏe giá cả phải chăng.
  • placeholder

2. Dịch vụ (một tổ chức hoặc công ty cung cấp một cái gì đó cho công chúng hoặc thực hiện một cái gì đó cho chính phủ)

  • The company will service government vehicles.
  • Công ty sẽ bảo dưỡng các phương tiện của chính phủ.
  • They service the community with free meals.
  • Họ phục vụ cộng đồng bằng những bữa ăn miễn phí.
  • placeholder

3. Dịch vụ (công việc mà một doanh nghiệp thực hiện để phục vụ khách hàng mà không sản xuất hàng hóa; công việc mà doanh nghiệp đó thực hiện)

  • The restaurant will service your table promptly.
  • Nhà hàng sẽ phục vụ bàn của quý khách nhanh chóng.
  • This company will service your car efficiently.
  • Công ty này sẽ bảo dưỡng xe của quý khách một cách hiệu quả.
  • placeholder

4. Dịch vụ (hành động phục vụ khách hàng trong khách sạn, nhà hàng và cửa hàng)

  • The waiter will service your table promptly.
  • Người phục vụ sẽ phục vụ bàn của bạn nhanh chóng.
  • They service customers with a smile at that shop.
  • Họ phục vụ khách hàng với nụ cười tại cửa hàng đó.
  • placeholder

5. Dịch vụ (công việc mà ai đó thực hiện cho một tổ chức, v.v., đặc biệt khi nó kéo dài trong thời gian dài hoặc được ngưỡng mộ rất nhiều)

  • She chose to service her community through volunteer work.
  • Cô ấy chọn phục vụ cộng đồng của mình thông qua công tác tình nguyện.
  • He will service the company with dedication for many years.
  • Anh ấy sẽ phục vụ công ty một cách tận tâm trong nhiều năm.
  • placeholder

6. quân đội; công việc của những người làm trong quân đội

  • He chose to service his country in the army.
  • Anh ấy đã chọn phục vụ đất nước trong quân đội.
  • Many young people service in the armed forces.
  • Nhiều thanh niên phục vụ trong lực lượng vũ trang.
  • placeholder

7. Công dụng (khả năng sử dụng); trạng thái hoạt động (tình trạng đang được dùng).

  • The old car continues to service reliably.
  • Chiếc xe cũ vẫn tiếp tục hoạt động một cách đáng tin cậy.
  • My washing machine has serviced well for years.
  • Máy giặt của tôi đã hoạt động tốt trong nhiều năm.
  • placeholder

8. dịch vụ (một cuộc kiểm tra của một phương tiện hoặc máy móc, sau đó là bất kỳ công việc cần thiết để duy trì hoạt động tốt của nó)

  • I need to service my car to make sure it's running smoothly.
  • Tôi cần bảo dưỡng xe của mình để đảm bảo nó hoạt động mượt mà.
  • The technician will service the air conditioner to keep it in good condition.
  • Kỹ thuật viên sẽ bảo dưỡng máy lạnh để giữ cho nó trong tình trạng tốt.
  • placeholder

9. dịch vụ (kỹ năng hoặc sự giúp đỡ cụ thể mà một người có thể cung cấp)

  • I service computers for my neighbors.
  • Tôi sửa chữa máy tính cho hàng xóm.
  • She can service your car's engine.
  • Cô ấy có thể sửa chữa động cơ xe hơi của bạn.
  • placeholder

10. Nghi thức tôn giáo (một nghi lễ tôn giáo)

  • We will service the Lord with joyful songs.
  • Chúng ta sẽ thờ phượng Chúa bằng những bài hát vui tươi.
  • The priest will service the community this Sunday.
  • Cha xứ sẽ làm lễ cho cộng đồng vào Chủ Nhật này.
  • placeholder

11. dịch vụ (phương tiện giao thông công cộng đi đều đặn đến một địa điểm cụ thể vào một thời điểm cụ thể)

  • The 7:00 AM bus services the airport.
  • Chuyến xe buýt lúc 7:00 sáng phục vụ tuyến đến sân bay.
  • A train services the town every hour.
  • Cứ mỗi giờ lại có một chuyến tàu phục vụ thị trấn.
  • placeholder

12. Trạm dịch vụ (nơi dừng chân trên đường cao tốc để đổ xăng, ăn uống, sử dụng nhà vệ sinh, v.v.)

  • We need to service the car before the long drive.
  • Chúng ta cần bảo dưỡng xe trước chuyến đi dài.
  • Let's service the vehicle at the next rest stop.
  • Hãy bảo dưỡng xe ở trạm dừng nghỉ tiếp theo.
  • placeholder

13. dịch vụ (hành động đánh bóng để bắt đầu chơi; cách bạn đánh bóng)

  • He will service the ball to start the game.
  • Anh ấy sẽ giao bóng để bắt đầu trận đấu.
  • Did you service the ball over the net?
  • Bạn đã giao bóng qua lưới chưa?
  • placeholder

14. Bộ dụng cụ ăn (tập hợp đầy đủ các đĩa, chén, vv. phù hợp với nhau)

  • She bought a beautiful china service for her dining room.
  • Cô ấy đã mua một bộ đồ ăn bằng sứ tuyệt đẹp cho phòng ăn của mình.
  • The antique shop had a rare service on display.
  • Cửa hàng đồ cổ có trưng bày một bộ đồ ăn quý hiếm.
  • placeholder

15. nghĩa là trạng thái hoặc vị trí của một người hầu đầy tớ

  • He must service his demanding master.
  • Hắn phải phục dịch ông chủ khó tính của mình.
  • She had to service the queen's every need.
  • Cô ấy phải phục vụ mọi nhu cầu của nữ hoàng.
  • placeholder

16. dịch vụ (việc cung cấp chính thức của một tài liệu chính thức, v.v. cho ai đó)

  • The court will service the summons tomorrow.
  • Tòa án sẽ tống đạt trát hầu tòa vào ngày mai.
  • They had to service him with the subpoena.
  • Họ phải tống đạt trát đòi hầu tòa cho anh ta.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "service", việc hỏi "service nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.