ride nghĩa là gì trong tiếng Anh

ridenoun

1. cưỡi (ngồi trên một con vật, đặc biệt là một con ngựa, và điều khiển nó khi nó di chuyển)

  • The child enjoyed a gentle ride on the pony.
  • Đứa trẻ thích thú với một chuyến đi nhẹ nhàng trên lưng ngựa пони.
  • Her first ride on a horse was exhilarating.
  • Chuyến đi đầu tiên của cô trên lưng ngựa thật phấn khích.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. cưỡi (thú vui điều khiển ngựa)

  • She went for a relaxing ride through the countryside on her favorite horse.
  • Cô ấy đi dạo trên quê hương bằng ngựa yêu thích của mình để thư giãn.
  • The children enjoyed a fun ride at the local pony farm during their vacation.
  • Các em nhỏ thích thú với chuyến đi vui vẻ tại trang trại ngựa địa phương trong kỳ nghỉ của họ.
  • placeholder

3. điều khiển (ngồi trên và điều khiển một chiếc xe đạp, xe máy, v.v.)

  • The ride to school is much faster on my bike.
  • Đi xe đạp đến trường nhanh hơn nhiều.
  • He enjoys a daily ride on his motorcycle.
  • Anh ấy thích đi xe máy hàng ngày.
  • placeholder

4. đi chuyến (đi trong một phương tiện, đặc biệt là làm hành khách)

  • I enjoyed the scenic ride through the countryside on the way to the beach.
  • Tôi thích thú với chuyến đi ngắm cảnh qua vùng quê trên đường đến bãi biển.
  • The roller coaster ride at the amusement park was thrilling and exhilarating.
  • Chuyến đi trên tàu lượn siêu tốc ở công viên giải trí thật là hồi hộp và phấn khích.
  • placeholder

5. lướt trên nước hoặc không khí (di chuyển trên mặt nước hoặc không khí)

  • The small boat was a smooth ride on the lake.
  • Chiếc thuyền nhỏ có một chuyến đi êm đềm trên mặt hồ.
  • Her hot air balloon offered a peaceful ride above the fields.
  • Khinh khí cầu của cô ấy mang đến một chuyến đi thanh bình trên những cánh đồng.
  • placeholder

6. cưỡi (đi qua hoặc trên một khu vực trên ngựa, xe đạp, v.v.)

  • I went for a ride on my bike through the park this morning.
  • Sáng nay tôi đã đi xe đạp qua công viên.
  • She enjoyed a peaceful ride on her horse along the beach.
  • Cô ấy thích thú khi đi trên ngựa dọc bãi biển.
  • placeholder

7. chế giễu hoặc trêu chọc ai đó một cách phiền toái.

  • My brother gives me a constant ride about my messy room.
  • Anh trai tôi liên tục trêu chọc tôi về phòng bừa bộn của tôi.
  • The team captain laid a heavy ride on the player who missed the shot.
  • Đội trưởng đã chỉ trích nặng nề cầu thủ đã bỏ lỡ cú sút.
  • placeholder

rideverb

1. a1 IELTS <4.0 Cưỡi (đi trên lưng động vật, đặc biệt là ngựa, và điều khiển nó di chuyển).

  • She learned how to ride a horse and now enjoys exploring the countryside on horseback.
  • Cô ấy đã học cách cưỡi ngựa và giờ đây thích khám phá vùng quê trên lưng ngựa.
  • The experienced cowboy can ride any wild stallion and make it obey his commands.
  • Người cao bồi giàu kinh nghiệm có thể cưỡi bất kỳ con ngựa hoang nào và khiến nó tuân lệnh.
  • placeholder

2. Cưỡi ngựa (điều khiển ngựa để di chuyển vì mục đích giải trí).

  • Every weekend, Sarah loves to ride her horse through the peaceful countryside for pure enjoyment.
  • Mỗi cuối tuần, Sarah thích cưỡi ngựa của mình đi qua vùng quê yên bình để tận hưởng niềm vui thuần khiết.
  • The children were thrilled to ride the ponies at the fair, laughing and smiling the whole time.
  • Bọn trẻ rất thích thú khi được cưỡi ngựa con tại hội chợ, cười và mỉm cười suốt thời gian.
  • placeholder

3. a1 IELTS <4.0 Lái xe, cưỡi (Hành động ngồi lên và điều khiển xe đạp, xe máy, v.v.).

  • I love to ride my bicycle through the park on sunny afternoons.
  • Tôi thích đạp xe qua công viên vào những buổi chiều nắng.
  • He learned how to ride a motorcycle when he turned eighteen.
  • Anh ấy học cách lái mô tô khi anh ấy tròn mười tám tuổi.
  • placeholder

4. a1 IELTS <4.0 Đi lại bằng phương tiện (di chuyển từ nơi này đến nơi khác bằng xe cộ, đặc biệt là với tư cách là hành khách).

  • I love to ride in my friend's car and enjoy the scenic views along the way.
  • Tôi thích đi xe của bạn tôi và thưởng thức những cảnh đẹp dọc đường.
  • My little sister gets excited every time she gets to ride in a roller coaster.
  • Em gái tôi rất thích thú mỗi khi được ngồi trên tàu lượn siêu tốc.
  • placeholder

5. được nổi hoặc được hỗ trợ trên mặt nước hoặc không khí).

  • The children were excited to ride on the inflatable raft and float down the lazy river.
  • Những đứa trẻ rất hào hứng khi được cưỡi trên phao hơi và trôi dọc theo dòng sông lười.
  • The hot air balloon ride allowed us to peacefully ride above the picturesque landscape.
  • Chuyến đi bằng khinh khí cầu cho phép chúng tôi được yên bình bay trên cảnh quan đẹp như tranh vẽ.
  • placeholder

6. Điều khiển (vận hành xe cộ, xe đạp, ngựa, v.v. để di chuyển qua một khu vực).

  • Every morning, I ride my bike through the park to get some exercise and fresh air.
  • Mỗi sáng, tôi đạp xe qua công viên để tập thể dục và hít thở không khí trong lành.
  • The children were excited to ride the horses at the local ranch during their vacation.
  • Bọn trẻ rất thích thú khi được cưỡi ngựa tại trang trại địa phương trong kỳ nghỉ của chúng.
  • placeholder

7. chỉ trích hoặc trêu chọc ai đó một cách khó chịu).

  • My friends always ride me about my fashion choices, but I don't let it bother me.
  • Bạn bè tôi luôn chế nhạo tôi về sự lựa chọn thời trang của mình, nhưng tôi không để nó làm phiền mình.
  • Don't take it personally when your siblings ride you about your taste in music.
  • Đừng để bị tổn thương khi anh chị em của bạn chế nhạo bạn về gu âm nhạc của bạn.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "ride", việc hỏi "ride nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.