reverse nghĩa là gì trong tiếng Anh

reverseadjective

1. c1 IELTS 6.5 - 7.5 ngược lại (đối lập với điều đã được đề cập)

  • The reverse side of the coin features a different design than the front.
  • Mặt sau của đồng xu có thiết kế khác với mặt trước.
  • In a reverse situation, the student became the teacher and the teacher became the student.
  • Trong tình huống ngược lại, học sinh trở thành giáo viên và giáo viên trở thành học sinh.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. đảo ngược (đối lập với phía trước)

  • The reverse side of the coin has a different design than the front.
  • Mặt sau của đồng xu có thiết kế khác với mặt trước.
  • To park in reverse, you must look behind you instead of in front.
  • Để đậu xe vào số lùi, bạn phải nhìn phía sau thay vì phía trước.
  • placeholder

reversenoun

1. c1 IELTS 6.5 - 7.5 dịch ngược (việc chuyển đổi văn bản từ một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác)

  • The reverse of hot is cold.
  • Phản ngược của nóng là lạnh.
  • In reverse, the car moves backward.
  • Trong chiều ngược lại, xe ô tô di chuyển ngược lại.
  • placeholder

2. mặt sau (phần phía sau của đồng xu, vật liệu, tờ giấy, v.v.)

  • The reverse of the coin featured a different design than the front.
  • Mặt sau của đồng xu có thiết kế khác với mặt trước.
  • Make sure to sign your name on the reverse side of the document.
  • Hãy đảm bảo ký tên của bạn ở mặt sau của tài liệu.
  • placeholder

3. lùi (thiết bị trong xe để làm xe di chuyển ngược lại)

  • The reverse in my car stopped working, so I can't back out of my driveway.
  • Reverse trong xe của tôi đã ngừng hoạt động, vì vậy tôi không thể lùi ra khỏi lối vào nhà.
  • Make sure to engage the reverse before attempting to park your vehicle in a tight spot.
  • Hãy chắc chắn kích hoạt chế độ lùi trước khi cố gắng đỗ xe vào một chỗ chật.
  • placeholder

4. Thất bại; Đảo ngược tình thế (từ thành công sang thất bại). (một sự thua cuộc hoặc thất bại; một sự thay đổi từ thành công sang thất bại)

  • The team suffered a major reverse after their star player got injured.
  • Đội đã phải chịu một thất bại lớn sau khi cầu thủ ngôi sao của họ bị chấn thương.
  • The unexpected reverse ruined their plans for expansion.
  • Thất bại bất ngờ đã phá hỏng kế hoạch mở rộng của họ.
  • placeholder

reverseverb

1. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Đảo ngược, lật ngược (thay đổi hoàn toàn để trở thành trái ngược với trạng thái ban đầu).

  • She decided to reverse her decision and go on the trip after all.
  • Cô ấy quyết định đảo ngược quyết định của mình và cuối cùng vẫn đi chuyến đi.
  • The scientist's groundbreaking discovery could reverse the effects of aging.
  • Phát hiện đột phá của nhà khoa học có thể đảo ngược tác động của quá trình lão hóa.
  • placeholder

2. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Đảo ngược, lật ngược [Thay đổi quyết định, luật lệ,... trước đó thành ngược lại].

  • The government decided to reverse the ban on plastic bags and allow their use again.
  • Chính phủ quyết định đảo ngược lệnh cấm túi nhựa và cho phép sử dụng chúng trở lại.
  • The judge's ruling was reversed on appeal, and the defendant was set free.
  • Phán quyết của thẩm phán đã được đảo ngược khi kháng cáo, và bị cáo được tự do.
  • placeholder

3. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Đảo ngược, lộn ngược [Thay đổi hướng hoặc thứ tự của một thứ thành trái lại với trạng thái ban đầu].

  • She reversed the car to park it in the opposite direction.
  • Cô ấy đã lùi xe để đậu nó theo hướng ngược lại.
  • The teacher asked the students to reverse the order of their names on the list.
  • Giáo viên yêu cầu học sinh đảo ngược thứ tự tên của họ trên danh sách.
  • placeholder

4. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Đảo ngược, hoán đổi [Thay đổi vị trí, chức năng của hai thứ cho nhau].

  • We need to reverse the roles of the leader and the follower.
  • Chúng ta cần đảo ngược vai trò của người lãnh đạo và người theo.
  • The software can reverse the left and right audio channels.
  • Phần mềm có thể đảo ngược các kênh âm thanh trái và phải.
  • placeholder

5. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Rút lại, thừa nhận sai lầm hoặc thay đổi quan điểm.

  • After reviewing the evidence, he had no choice but to reverse his previous statement.
  • Sau khi xem xét các bằng chứng, anh ta không còn lựa chọn nào khác ngoài việc phải rút lại tuyên bố trước đó của mình.
  • The politician decided to reverse his stance on the controversial issue after facing public backlash.
  • Chính trị gia quyết định rút lại quan điểm của mình về vấn đề gây tranh cãi sau khi đối mặt với sự phản đối của công chúng.
  • placeholder

6. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Lùi (xe đi ngược lại). (hành động đi ngược lại, di chuyển về phía sau).

  • When you reverse the car, make sure to check your mirrors and look behind you.
  • Khi bạn lùi xe, hãy nhớ kiểm tra gương chiếu hậu và nhìn phía sau.
  • The driver reversed the truck and backed it into the loading dock.
  • Người lái xe đã lùi xe tải và đỗ vào bãi bốc dỡ hàng.
  • placeholder

7. Gọi thuê bao trả sau (Cuộc gọi mà người nhận cuộc gọi sẽ trả tiền cuộc gọi thay vì người gọi).

  • I'll reverse the charges so you can call me without worrying about the cost.
  • Tôi sẽ gọi trả tiền cuộc gọi để bạn có thể gọi cho tôi mà không lo lắng về chi phí.
  • She asked if she could reverse the call to avoid using her own phone credit.
  • Cô ấy hỏi liệu cô ấy có thể gọi trả tiền cuộc gọi để tránh sử dụng tiền tín dụng điện thoại của mình không.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "reverse", việc hỏi "reverse nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.