reprieve nghĩa là gì trong tiếng Anh

reprievenoun

1. Ân xá (lệnh hoãn thi hành án, đặc biệt cho tử tù).

  • The prisoner received a last-minute reprieve from the governor.
  • Tù nhân nhận được lệnh ân xá vào phút cuối từ thống đốc.
  • His death sentence was stayed; he got a reprieve.
  • Án tử hình của anh ta đã bị hoãn lại; anh ta được ân xá.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. hoãn (sự trì hoãn trước khi xảy ra điều xấu)

  • The storm gave us a brief reprieve before hitting us with full force.
  • Cơn bão đã cho chúng tôi một khoảnh khắc nghỉ ngơi trước khi đánh chúng tôi mạnh mẽ.
  • The doctor's diagnosis offered a temporary reprieve from the worst-case scenario.
  • Chẩn đoán của bác sĩ mang lại một khoảnh khắc nghỉ ngơi tạm thời khỏi tình huống tồi tệ nhất.
  • placeholder

reprieveverb

1. Hoãn thi hành án tử hình, hoãn án tử (việc chính thức hủy bỏ hoặc trì hoãn hình phạt cho một tù nhân bị kết án tử hình).

  • The governor decided to reprieve the prisoner's execution, giving him a chance to prove his innocence.
  • Thống đốc quyết định hoãn thi hành án tử hình của tù nhân, cho anh ta cơ hội chứng minh mình vô tội.
  • The judge granted a temporary reprieve, postponing the prisoner's punishment until further evidence was presented.
  • Thẩm phán đã chấp nhận hoãn án tạm thời, trì hoãn hình phạt của tù nhân cho đến khi có thêm bằng chứng được trình bày.
  • placeholder

2. Hoãn lại, Tạm hoãn (Quyết định chính thức hủy bỏ hoặc trì hoãn kế hoạch đóng cửa hoặc kết thúc điều gì đó).

  • The company decided to reprieve the closure of the factory, giving employees more time to find new jobs.
  • Công ty quyết định hoãn việc đóng cửa nhà máy, cho phép nhân viên có thêm thời gian để tìm việc làm mới.
  • The judge granted a reprieve, delaying the execution of the convicted criminal for another month.
  • Thẩm phán đã chấp nhận hoãn thi hành án tử hình của tội phạm bị kết án thêm một tháng nữa.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "reprieve", việc hỏi "reprieve nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.