report nghĩa là gì trong tiếng Anh

reportverb

1. Báo cáo (cung cấp cho mọi người thông tin về điều gì đó mà bạn đã nghe, thấy, làm, v.v).

  • The journalist will report on the latest developments in the political scandal.
  • Nhà báo sẽ tường thuật về những diễn biến mới nhất trong vụ bê bối chính trị.
  • The weather report predicts heavy rain and strong winds for tomorrow.
  • Bản tin thời tiết dự báo mưa lớn và gió mạnh vào ngày mai.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Báo cáo, trình bày (đưa ra một bản tường trình bằng văn bản hoặc nói về một sự kiện trên báo chí, trên truyền hình, v.v).

  • I need you to report on the progress of the project at the meeting tomorrow.
  • Người dẫn chương trình tin tức sẽ báo cáo trực tiếp từ hiện trường vụ tai nạn.
  • Can you please report back to me with the results of your research by Friday?
  • Cô ấy được thuê để báo cáo về những diễn biến chính trị mới nhất.
  • placeholder

3. Cho là, cho rằng (được sử dụng để chỉ ra rằng điều gì đó đã được nêu ra và bạn không biết điều đó có đúng hay không).

  • The team will report their findings on the environmental impact of the new construction project.
  • Có tin đồn rằng công ty đang lên kế hoạch chuyển đến một thành phố khác, nhưng điều này chưa được xác nhận.
  • The committee will report on the financial status of the organization at the next meeting.
  • Các phương tiện truyền thông báo cáo rằng ngôi sao nổi tiếng đã được nhìn thấy tại sân bay, mặc dù điều này chưa được xác minh.
  • placeholder

4. Tường trình, báo cáo (nói với người có thẩm quyền về tội ác, tai nạn, bệnh tật, v.v. hoặc về điều gì đó tồi tệ mà ai đó đã làm).

  • They report seeing a strange light in the sky.
  • Họ báo cáo đã nhìn thấy một ánh sáng kỳ lạ trên bầu trời.
  • I report hearing noises coming from the attic.
  • Tôi báo cáo nghe thấy tiếng động phát ra từ gác mái.
  • placeholder

5. Báo cáo (nói với ai đó rằng bạn đã đến, ví dụ để đi làm hoặc đi gặp ai đó).

  • The teacher will report on her progress.
  • Giáo viên sẽ báo cáo về sự tiến bộ của cô ấy.
  • I need to report on his attendance.
  • Tôi cần báo cáo về sự chuyên cần của anh ấy.
  • placeholder

6. Nhân viên báo cáo (người làm việc dưới sự quản lý của một người quản lý cụ thể)

  • The sales team will report to the regional manager for their monthly performance review.
  • Nhóm bán hàng sẽ báo cáo cho quản lý khu vực về hiệu suất hàng tháng của họ.
  • The project manager expects the team to report on their progress at the end of the week.
  • Quản lý dự án mong đợi nhóm báo cáo về tiến độ của họ vào cuối tuần.
  • placeholder

7. tiếng nổ (âm thanh của một vụ nổ hoặc súng bắn)

  • A loud gunshot did report from the forest.
  • Một tiếng súng lớn đã nổ vọng ra từ khu rừng.
  • Suddenly, a cannon did report in the distance.
  • Đột nhiên, một tiếng đại bác đã nổ ở đằng xa.
  • placeholder

reportnoun

1. a1 IELTS <4.0 Báo cáo, bản tin (thông tin được phát sóng hoặc công bố về các sự kiện gần đây).

  • The news anchor delivered a detailed report on the recent political scandal during the evening broadcast.
  • Báo cáo tin tức buổi tối đã làm nổi bật các sự kiện quan trọng trong ngày.
  • The student handed in a well-researched report on climate change for her science class.
  • Báo cáo khoa học đã được công bố trên một tạp chí uy tín.
  • placeholder

2. a1 IELTS <4.0 Báo cáo (một bản mô tả thông tin cần thiết dưới dạng nói hoặc viết).

  • The news anchor delivered a detailed report on the latest developments in the ongoing investigation.
  • Người quản lý yêu cầu một báo cáo mô tả tình trạng hiện tại của dự án.
  • The student handed in a well-researched report on the effects of climate change.
  • Cô ấy đã chuẩn bị một báo cáo cho cuộc họp, tóm tắt các phát hiện chính từ nghiên cứu của mình.
  • placeholder

3. a1 IELTS <4.0 Báo cáo (một văn bản chính thức được viết bởi một nhóm người đã xem xét một tình huống hoặc vấn đề cụ thể).

  • The committee's report on the company's financial status revealed significant losses in the past year.
  • Báo cáo của ủy ban về tình hình tài chính của công ty đã tiết lộ những tổn thất đáng kể trong năm qua.
  • The investigative team submitted a detailed report on the causes of the accident.
  • Đội điều tra đã nộp một báo cáo chi tiết về nguyên nhân của vụ tai nạn.
  • placeholder

4. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Báo cáo, Tin tức (Một câu chuyện hoặc thông tin có thể đúng hoặc không).

  • I read a report about a UFO sighting, but I'm not sure if it's true or not.
  • Tôi đã đọc một báo cáo về việc nhìn thấy UFO, nhưng tôi không chắc liệu nó có thật hay không.
  • The news report claimed that a famous celebrity was spotted in our small town.
  • Bản tin tuyên bố rằng một người nổi tiếng đã được nhìn thấy ở thị trấn nhỏ của chúng tôi.
  • placeholder

5. Báo cáo (một bản trình bày về kết quả công việc, nghiên cứu).

  • Her report showed she was excelling in math.
  • Bản báo cáo của cô ấy cho thấy cô ấy học xuất sắc môn toán.
  • The teacher gave him a good report.
  • Giáo viên đã cho anh ấy một bản báo cáo tốt.
  • placeholder

6. Nhân viên báo cáo (Một nhân viên mà công việc của họ thuộc trách nhiệm của một quản lý cụ thể).

  • Each report received feedback from the manager.
  • Mỗi nhân viên dưới quyền đều nhận được phản hồi từ quản lý.
  • The manager met with each report individually.
  • Quản lý đã gặp riêng từng nhân viên dưới quyền.
  • placeholder

7. Tiếng nổ, tiếng súng.

  • The loud report of the fireworks startled the children and sent them running for cover.
  • Tiếng nổ lớn của pháo hoa làm cho bọn trẻ giật mình và chạy tìm chỗ trốn.
  • Hunters in the distance could hear the report of the gun as it echoed through the forest.
  • Những người săn ở xa có thể nghe thấy tiếng súng vang vọng qua rừng.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "report", việc hỏi "report nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.