problem nghĩa là gì trong tiếng Anh

problemadjective

1. Vấn đề, Khó khăn (Một tình huống gây trở ngại hoặc khó khăn cho bản thân hoặc người khác).

  • His problem behavior at school is causing disruptions and making it difficult for others to learn.
  • Hành vi gây rối của anh ấy ở trường đang gây ra những gián đoạn và làm cho người khác khó học.
  • She realized her procrastination was becoming a problem, as it was affecting her work performance.
  • Cô ấy nhận ra sự trì hoãn của mình đang trở thành một vấn đề, vì nó ảnh hưởng đến hiệu suất công việc của cô ấy.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

problemnoun

1. a1 IELTS <4.0 Vấn đề, Khó khăn (Một điều gì đó khó để giải quyết hoặc hiểu).

  • Solving math problems can be challenging, especially when dealing with complex equations and unknown variables.
  • Giải quyết các bài toán toán học có thể thách thức, đặc biệt khi phải đối mặt với các phương trình phức tạp và các biến số chưa biết.
  • Communication problems can arise when people have different languages, cultures, or perspectives.
  • Các vấn đề về giao tiếp có thể phát sinh khi mọi người có những ngôn ngữ, văn hóa, hoặc quan điểm khác nhau.
  • placeholder

2. Vấn đề, Bài toán (Một câu hỏi hoặc tình huống cần được giải quyết thông qua suy luận logic hoặc toán học).

  • Solving a math problem requires logical thinking and applying mathematical principles to find the answer.
  • Giải quyết một bài toán đòi hỏi suy nghĩ logic và áp dụng các nguyên tắc toán học để tìm ra câu trả lời.
  • Can you help me with this problem? I need to use logical thought to figure it out.
  • Bạn có thể giúp tôi với vấn đề này không? Tôi cần sử dụng suy nghĩ logic để giải quyết nó.
  • placeholder

3. a1 IELTS <4.0 Không vấn đề gì, không sao (Dùng để biểu thị sẵn lòng giúp đỡ hoặc cho biết việc gì đó sẽ dễ dàng thực hiện).

  • "Don't worry, fixing your computer should be no problem for me," said the tech expert.
  • "Đừng lo, việc sửa máy tính của bạn đối với tôi không phải là vấn đề gì," người chuyên gia công nghệ nói.
  • "I can lend you some money, it's not a problem," offered the generous friend.
  • "Tôi có thể cho bạn vay tiền, không phải là vấn đề gì," người bạn hào phóng đề nghị.
  • placeholder

4. a1 IELTS <4.0 không vấn đề gì, không phiền toái gì).

  • "No problem, I'm happy to help you with your computer issue," the technician replied.
  • "Không vấn đề gì, tôi rất vui được giúp bạn với vấn đề máy tính," người kỹ thuật trả lời.
  • "Thank you for covering my shift, I owe you one," Sarah said. "No problem at all," replied John.
  • "Cảm ơn bạn đã thay ca cho tôi, tôi nợ bạn một lần," Sarah nói. "Không có gì đâu," John đáp lại.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "problem", việc hỏi "problem nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.