plenty nghĩa là gì trong tiếng Anh

plentyadverb

1. Nhiều (nhiều)

  • There were plenty of snacks at the party, so everyone left feeling full and satisfied.
  • Có nhiều thức ăn nhẹ tại buổi tiệc, vì vậy mọi người đều rời khỏi cảm thấy no và hài lòng.
  • She had plenty of time to finish her homework before the deadline.
  • Cô ấy có nhiều thời gian để hoàn thành bài tập về nhà trước hạn chót.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Nhiều, đủ (nhiều hơn đủ lớn, đủ dài, v.v.)

  • There is plenty of food for everyone at the party.
  • Có đủ thức ăn cho mọi người tại buổi tiệc.
  • She has plenty of time to finish her homework.
  • Cô ấy có đủ thời gian để hoàn thành bài tập về nhà.
  • placeholder

3. Nhiều, rất nhiều

  • I have plenty of time to finish my homework before dinner.
  • Tôi có rất nhiều thời gian để hoàn thành bài tập trước bữa tối.
  • There are plenty of snacks in the pantry for the party.
  • Có rất nhiều đồ ăn trong tủ để tiệc.
  • placeholder

plentydeterminer

1. Nhiều (lượng lớn hoặc đủ để sử dụng)

  • There is plenty of food in the fridge for dinner tonight.
  • Có nhiều thức ăn trong tủ lạnh cho bữa tối hôm nay.
  • We have plenty of time to finish the project before the deadline.
  • Chúng ta có nhiều thời gian để hoàn thành dự án trước hạn chót.
  • placeholder

plentynoun

1. Sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào, sự có nhiều (lượng lớn hoặc đủ để sử dụng)

  • There is plenty of food at the party, so make sure to come hungry.
  • Trong mùa thu hoạch, có rất nhiều thực phẩm cho mọi người.
  • We have plenty of time to finish the project before the deadline.
  • Trong những thời kỳ sung túc, người ta thường quên đi những khó khăn của quá khứ.
  • placeholder

plentypronoun

1. Nhiều, đầy đủ (một lượng lớn; càng nhiều hoặc càng nhiều như bạn cần).

  • Don't worry about running out of food at the party, there will be plenty for everyone.
  • Đừng lo lắng về việc hết thức ăn tại bữa tiệc, sẽ có đủ cho mọi người.
  • I have plenty of time to finish my homework, so I can relax for a bit.
  • Tôi có nhiều thời gian để hoàn thành bài tập về nhà, vì vậy tôi có thể thư giãn một chút.
  • placeholder

2. nhiều (một lượng lớn; đủ hoặc nhiều như bạn cần)

  • There's plenty of food at the party, so don't worry about going hungry.
  • 1. Có đủ thức ăn tại bữa tiệc, nên đừng lo lắng về việc đói bụng.
  • I have plenty of time to finish my homework before the deadline.
  • 2. Tôi có đủ thời gian để hoàn thành bài tập trước hạn chót.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "plenty", việc hỏi "plenty nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.